*Ý nghĩa và mô tả
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này * là dấu hoa thị, nó có liên quan đến dấu sao, ký tự đại diện.
🔸 * (002A) Không có phiên bản Emoji của ký tự Unicode này, điều đó có nghĩa là trên hầu hết các điện thoại di động hoặc hệ thống máy tính, ký tự chỉ có thể được hiển thị theo kiểu ký tự đen trắng, nhưng trong một vài nền tảng tương thích tốt, nó vẫn có thể hiển thị kiểu ảnh màu. Tổ chức Unicode chưa khuyến nghị sử dụng làm biểu tượng cảm xúc phổ quát.
* hiện tại là một Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể và có hai chuỗi biến thể Biểu tượng cảm xúc tương ứng với nó: *️ (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng đầy màu sắc trên hầu hết các nền tảng mới) và *︎ (kiểu văn bản, hiển thị biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ).*Ví dụ và cách sử dụng
*Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
*Thông tin cơ bản
Emoji: | * |
Tên ngắn: | dấu hoa thị |
Mật mã: | U+002A Sao chép |
Số thập phân: | ALT+42 |
Phiên bản Unicode: | 1.1 (1993-06) |
Phiên bản EMOJI: | Không có |
Danh mục: | |
Danh mục phụ: | |
Từ khóa: | dấu hoa thị | dấu sao | ký tự đại diện |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
*Xem thêm
*Nội dung mở rộng
*Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | * نجمة |
Người Bungari | * звездичка |
Trung Quốc, giản thể | * 星号 |
Truyền thống Trung Hoa | * 星號 |
Người Croatia | * zvjezdica |
Tiếng Séc | * hvězdička |
người Đan Mạch | * asterisk |
Tiếng hà lan | * asterisk |
Tiếng Anh | * asterisk |
Filipino | * asterisk |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công