emoji ✉ envelope svg png

” nghĩa là gì: phong bì Emoji

Sao chép và dán Emoji này: Sao chép

  • 5.1+

    iOS Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows Yêu cầu hiển thị tối thiểu

Ý nghĩa và mô tả

Đây là mặt sau của phong bì màu trắng và nền tảng Google hiển thị phong bì màu vàng.
Có nghĩa là thư, email và tin nhắn và nó thường được sử dụng làm nhận dạng địa chỉ email trên các nền tảng xã hội📱.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này là phong bì, nó có liên quan đến email, phong bì, thư, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Đồ vật" - "✉️ Thư từ".

🔸 (2709) Không có phiên bản Emoji của ký tự Unicode này, điều đó có nghĩa là trên hầu hết các điện thoại di động hoặc hệ thống máy tính, ký tự chỉ có thể được hiển thị theo kiểu ký tự đen trắng, nhưng trong một vài nền tảng tương thích tốt, nó vẫn có thể hiển thị kiểu ảnh màu. Tổ chức Unicode chưa khuyến nghị sử dụng làm biểu tượng cảm xúc phổ quát.

(2709) - không đủ tiêu chuẩn Emoji, Xem thêm: ✉️ (2709 FE0F) - Đầy đủ tiêu chuẩn Emoji.

hiện tại là một Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể và có hai chuỗi biến thể Biểu tượng cảm xúc tương ứng với nó: ✉️ (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng đầy màu sắc trên hầu hết các nền tảng mới) và ✉︎ (kiểu văn bản, hiển thị biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ).
Wikipedia: Phong bì
Bao thư, bì thư hoặc phong bì là một dạng bao bì phổ biến thường được làm bằng vật liệu phẳng, mỏng (giấy là chủ yếu), được thiết kế để chứa đựng một vật phẳng và mỏng (như một lá thư hoặc một chiếc thẻ, nhưng chủ yếu là để gửi thư). Phong bì truyền thống được làm từ tấm cắt giấy để một trong ba hình dạng: hình thoi, hình vắt chéo cánh tay, hoặc một con diều. Những hình dạng này cho phép tạo ra cấu trúc phong bì bằng cách gấp hai tấm xung quanh một khu vực trung tâm hình chữ nhật. Bao thư dùng làm phương tiện để bảo vệ và bảo mật cho thư (thường bao thư được dán kín) và còn có chức năng vận chuyển. Trên mặt bao thư thường có ghi người gửi, người nhận và có đóng dấu của bưu điện. Ngày nay thuật ngữ bao thư đôi khi còn hiểu theo nghĩa rộng, chẳng hạn từ "phong bì" trong tiếng Việt còn dùng để chỉ về một món quà có tính cách tiêu cực dùng để hối lộ, đút lót hay mua chuộc.... Ngày nay, hình ảnh chiếc bao thư đã trở thành biểu tượng cho tin nhắn điện tử của nhiều phần mềm ví dụ như: tin nhắn của điện thoại di động, tin nhắn đến trong Yahoo.Mail, G Mail.... hoặc trong nhiều phiên bản của trang Web Wikipedia đặc biệt là Wikipedia tiếng Việt khi có một thông tin liên lạc vào trang cá nhâncủa người dùng, thì họ sẽ nhận được một dòng tin nhắn có nền vàng nâu bọc trong đó là hình ảnh một chiếc phong bì nhỏ, nghiêng và thân thiện. 🔗 Phong bì
🌐: ظرف بريدي, Zərf, Плик, Dopisní obálka, Kuvert, Briefumschlag, Envelope, Sobre, Ümbrik, پاکت نامه, Kirjekuori, Enveloppe (papeterie), מעטפה, लिफाफा, Amplop, Busta, 封筒, 봉투, Sampul surat, Envelop (briefomslag), Konvolutt, Koperta (opakowanie), Envelope, Plic, Конверт, Obálka (list), Коверат, Kuvert, ซองจดหมาย, Zarf, Конверт, 封套.

Ví dụ và cách sử dụng

🔸 WeChat không hỗ trợ truyền tệp lớn, vì vậy vui lòng gửi email cho tôi .
🔸 Ngón tay khẽ run, anh mở phong bì .


🔸 (2709) + phong cách biểu tượng cảm xúc (FE0F) = ✉️ (2709 FE0F)
🔸 (2709) + phong cách văn bản (FE0E) = ✉︎ (2709 FE0E)

Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

✉ on Youtube

✉ on Instagram

✉ on Twitter

Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

Bảng xếp hạng

Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Thông tin cơ bản

Emoji:
Tên ngắn: phong bì
Mật mã: U+2709 Sao chép
Mã ngắn: :email: Sao chép
Số thập phân: ALT+9993
Phiên bản Unicode: 1.1 (1993-06)
Phiên bản EMOJI: Không có
Danh mục: ⌚ Đồ vật
Danh mục phụ: ✉️ Thư từ
Từ khóa: email | phong bì | thư

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

Tổ hợp và meme

Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Bosnia koverta
Tiếng hà lan envelop
Người Latvia aploksne
đánh bóng koperta
Người Bungari плик
Tiếng Slovak obálka
Phần lan kirjekuori
Người Georgia კონვერტი
người Hy Lạp φάκελος
người Ý busta