🇦Ý nghĩa và mô tả
🇦 là một ký hiệu chỉ báo khu vực và ký tự tương ứng là A. Nó thường không được sử dụng một mình, nhưng hai chữ cái chỉ báo khu vực cùng nhau tạo thành một Biểu tượng cảm xúc để chỉ một quốc gia hoặc khu vực. Tuy nhiên, không phải bất kỳ hai chỉ số khu vực nào cũng có thể tạo thành Biểu tượng cảm xúc. Chỉ khi hai chữ cái tương ứng nhất quán với mã gồm 2 chữ cái của quốc gia hoặc khu vực ISO, chúng mới có thể tạo thành Biểu tượng cảm xúc có thể sử dụng được. Nếu 🇦 được sử dụng như một chữ cái, tốt nhất nên sử dụng khoảng trắng để tách nó khỏi Biểu tượng cảm xúc chỉ báo khu vực liền kề khác.
🇦Ví dụ và cách sử dụng
🔸 🇦 (thư biểu tượng khu vực a) => A (a)
🔸 🇦 + 🇨 = 🇦🇨 (cờ: Đảo Ascension)
🔸 🇦 + 🇩 = 🇦🇩 (cờ: Andorra)
🔸 🇦 + 🇪 = 🇦🇪 (cờ: Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất)
🔸 🇦 + 🇫 = 🇦🇫 (cờ: Afghanistan)
🔸 🇦 + 🇬 = 🇦🇬 (cờ: Antigua và Barbuda)
🔸 🇦 + 🇮 = 🇦🇮 (cờ: Anguilla)
🔸 🇦 + 🇱 = 🇦🇱 (cờ: Albania)
🔸 🇦 + 🇲 = 🇦🇲 (cờ: Armenia)
🔸 🇦 + 🇴 = 🇦🇴 (cờ: Angola)
🔸 🇦 + 🇶 = 🇦🇶 (cờ: Nam Cực)
🔸 🇦 + 🇷 = 🇦🇷 (cờ: Argentina)
🔸 🇦 + 🇸 = 🇦🇸 (cờ: Samoa thuộc Mỹ)
🔸 🇦 + 🇹 = 🇦🇹 (cờ: Áo)
🔸 🇦 + 🇺 = 🇦🇺 (cờ: Australia)
🔸 🇦 + 🇼 = 🇦🇼 (cờ: Aruba)
🔸 🇦 + 🇽 = 🇦🇽 (cờ: Quần đảo Åland)
🔸 🇦 + 🇿 = 🇦🇿 (cờ: Azerbaijan)
🔸 🇧 + 🇦 = 🇧🇦 (cờ: Bosnia và Herzegovina)
🔸 🇨 + 🇦 = 🇨🇦 (cờ: Canada)
🔸 🇪 + 🇦 = 🇪🇦 (cờ: Ceuta và Melilla)
🔸 🇬 + 🇦 = 🇬🇦 (cờ: Gabon)
🔸 🇱 + 🇦 = 🇱🇦 (cờ: Lào)
🔸 🇲 + 🇦 = 🇲🇦 (cờ: Ma-rốc)
🔸 🇳 + 🇦 = 🇳🇦 (cờ: Namibia)
🔸 🇵 + 🇦 = 🇵🇦 (cờ: Panama)
🔸 🇶 + 🇦 = 🇶🇦 (cờ: Qatar)
🔸 🇸 + 🇦 = 🇸🇦 (cờ: Ả Rập Xê-út)
🔸 🇹 + 🇦 = 🇹🇦 (cờ: Tristan da Cunha)
🔸 🇺 + 🇦 = 🇺🇦 (cờ: Ukraina)
🔸 🇻 + 🇦 = 🇻🇦 (cờ: Thành Vatican)
🔸 🇿 + 🇦 = 🇿🇦 (cờ: Nam Phi)
🔸 🇦 + 🇨 = 🇦🇨 (cờ: Đảo Ascension)
🔸 🇦 + 🇩 = 🇦🇩 (cờ: Andorra)
🔸 🇦 + 🇪 = 🇦🇪 (cờ: Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất)
🔸 🇦 + 🇫 = 🇦🇫 (cờ: Afghanistan)
🔸 🇦 + 🇬 = 🇦🇬 (cờ: Antigua và Barbuda)
🔸 🇦 + 🇮 = 🇦🇮 (cờ: Anguilla)
🔸 🇦 + 🇱 = 🇦🇱 (cờ: Albania)
🔸 🇦 + 🇲 = 🇦🇲 (cờ: Armenia)
🔸 🇦 + 🇴 = 🇦🇴 (cờ: Angola)
🔸 🇦 + 🇶 = 🇦🇶 (cờ: Nam Cực)
🔸 🇦 + 🇷 = 🇦🇷 (cờ: Argentina)
🔸 🇦 + 🇸 = 🇦🇸 (cờ: Samoa thuộc Mỹ)
🔸 🇦 + 🇹 = 🇦🇹 (cờ: Áo)
🔸 🇦 + 🇺 = 🇦🇺 (cờ: Australia)
🔸 🇦 + 🇼 = 🇦🇼 (cờ: Aruba)
🔸 🇦 + 🇽 = 🇦🇽 (cờ: Quần đảo Åland)
🔸 🇦 + 🇿 = 🇦🇿 (cờ: Azerbaijan)
🔸 🇧 + 🇦 = 🇧🇦 (cờ: Bosnia và Herzegovina)
🔸 🇨 + 🇦 = 🇨🇦 (cờ: Canada)
🔸 🇪 + 🇦 = 🇪🇦 (cờ: Ceuta và Melilla)
🔸 🇬 + 🇦 = 🇬🇦 (cờ: Gabon)
🔸 🇱 + 🇦 = 🇱🇦 (cờ: Lào)
🔸 🇲 + 🇦 = 🇲🇦 (cờ: Ma-rốc)
🔸 🇳 + 🇦 = 🇳🇦 (cờ: Namibia)
🔸 🇵 + 🇦 = 🇵🇦 (cờ: Panama)
🔸 🇶 + 🇦 = 🇶🇦 (cờ: Qatar)
🔸 🇸 + 🇦 = 🇸🇦 (cờ: Ả Rập Xê-út)
🔸 🇹 + 🇦 = 🇹🇦 (cờ: Tristan da Cunha)
🔸 🇺 + 🇦 = 🇺🇦 (cờ: Ukraina)
🔸 🇻 + 🇦 = 🇻🇦 (cờ: Thành Vatican)
🔸 🇿 + 🇦 = 🇿🇦 (cờ: Nam Phi)
🇦Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🇦Thông tin cơ bản
🇦Biểu đồ xu hướng
🇦Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2020-03-08 - 2025-03-09
Thời gian cập nhật: 2025-03-09 17:28:42 UTC 🇦và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
Thời gian cập nhật: 2025-03-09 17:28:42 UTC 🇦và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
🇦Xem thêm
🇦Chủ đề liên quan
🇦Nội dung mở rộng
🇦Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | 🇦 خطاب رمز المؤشر الإقليمي a |
Người Bungari | 🇦 символ на регионалния индикатор a |
Trung Quốc, giản thể | 🇦 区域指标符号字母a |
Truyền thống Trung Hoa | 🇦 區域指標符號字母a |
Người Croatia | 🇦 pismo simbola regionalnog indikatora a |
Tiếng Séc | 🇦 písmeno symbol regionální indikátor a |
người Đan Mạch | 🇦 regionalt indikator symbol bogstav a |
Tiếng hà lan | 🇦 regionale indicator symbool letter a |
Tiếng Anh | 🇦 regional indicator symbol letter a |
Filipino | 🇦 liham ng simbolo ng simbolo ng rehiyon a |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công