🈚️Ý nghĩa và mô tả
Đây là nút 🆓 miễn phí bằng tiếng Nhật có chữ "无" trên hình vuông màu cam🟧, là kí tự đầu của "无料(むりょう)" trong tiếng Nhật, là từ trái nghĩa của 🈶.
🈚️ nghĩa đen là "không có, không tồn tại" và nó có nghĩa là miễn phí 🆓 trong tiếng Nhật. Một số vật dụng y tế cơ bản, hay khăn giấy🧻, v.v. thường được cung cấp miễn phí tại các địa điểm công cộng hoặc trong tình huống có một chức năng miễn phí nào đó trên mạng hay khi bạn bè hỏi bạn có món đồ nào đó hay không bạn có thể dùng nó để diễn đạt ý không có.
🈚️ nghĩa đen là "không có, không tồn tại" và nó có nghĩa là miễn phí 🆓 trong tiếng Nhật. Một số vật dụng y tế cơ bản, hay khăn giấy🧻, v.v. thường được cung cấp miễn phí tại các địa điểm công cộng hoặc trong tình huống có một chức năng miễn phí nào đó trên mạng hay khi bạn bè hỏi bạn có món đồ nào đó hay không bạn có thể dùng nó để diễn đạt ý không có.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
🈚️ hiện tại là một Emoji biến thể (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng đầy màu sắc trên hầu hết các nền tảng mới) và nó có hai Biểu tượng cảm xúc tương ứng: 🈚 (Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể) và 🈚︎ (kiểu văn bản, hiển thị các biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ). 🈚️ (phong cách biểu tượng cảm xúc) = 🈚 (phong cách cơ sở) + phong cách biểu tượng cảm xúc
Emoji này 🈚️ là nút Tiếng Nhật “miễn phí”, nó có liên quan đến “miễn phí”, chữ tượng hình, nút Tiếng Nhật “miễn phí”, Tiếng Nhật, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🛑 Biểu tượng" - "🅰 Chữ số & Chữ cái".
🈚️Ví dụ và cách sử dụng
🔸 Khi bạn quên đeo khẩu trang và lao ra khỏi nhà 🚪, bạn đã phát hiện ra rằng có một chiếc khẩu trang miễn phí 🈚️️ ngay cửa ga tàu điện ngầm 🚉😷, thật là ngọt ngào.
🔸 Chị đói ️ hỏi có bánh mì không 🍞? Bạn phải trả lời: 🈚️️, chúng ta hãy ra ngoài và mua một ít.
🔸 🈚️ (1F21A FE0F) = 🈚 (1F21A) + phong cách biểu tượng cảm xúc (FE0F)
🔸 Chị đói ️ hỏi có bánh mì không 🍞? Bạn phải trả lời: 🈚️️, chúng ta hãy ra ngoài và mua một ít.
🔸 🈚️ (1F21A FE0F) = 🈚 (1F21A) + phong cách biểu tượng cảm xúc (FE0F)
🈚️Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🈚️Thông tin cơ bản
Emoji: | 🈚️ |
Tên ngắn: | nút Tiếng Nhật “miễn phí” |
Tên táo: | ký hiệu Tiếng Nhật nghĩa là “miễn phí” |
Mật mã: | U+1F21A FE0F Sao chép |
Mã ngắn: | :u7121: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+127514 ALT+65039 |
Phiên bản Unicode: | Không có |
Phiên bản EMOJI: | Không có |
Danh mục: | 🛑 Biểu tượng |
Danh mục phụ: | 🅰 Chữ số & Chữ cái |
Từ khóa: | “miễn phí” | chữ tượng hình | nút Tiếng Nhật “miễn phí” | Tiếng Nhật |
Đề nghị: | L2/07‑257, L2/09‑026 |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🈚️Biểu đồ xu hướng
🈚️Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
🈚️Xem thêm
🈚️Nội dung mở rộng
🈚️Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | 🈚️ الزر /مجاناً/ باليابانية |
Người Bungari | 🈚️ Идеограма „отрицание“ в квадрат |
Trung Quốc, giản thể | 🈚️ 日文的“免费”按钮 |
Truyền thống Trung Hoa | 🈚️ 無 |
Người Croatia | 🈚️ tipka s ideogramom "besplatno" |
Tiếng Séc | 🈚️ štítek s japonským znakem „zdarma“ |
người Đan Mạch | 🈚️ kvadratisk ideogram for gratis |
Tiếng hà lan | 🈚️ Japans teken voor ‘gratis’ |
Tiếng Anh | 🈚️ Japanese “free of charge” button |
Filipino | 🈚️ Hapones na button na nagsasabing "libre" |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công