🌅Ý nghĩa và mô tả
Đây là cảnh bình minh khi mặt trời lên ngang với mặt biển, ánh sáng mặt trời phản chiếu một màu cam sáng rực bầu trời. Đây là phiên bản truyện tranh trên một số nền tảng.
🌅 tượng trưng cho một buổi sáng đẹp trời, mặt trời 🌞, ánh sáng, biển cả 🌊, và cũng có thể tượng trưng cho khởi đầu mới, thắng lợi mới ✌️ và những ý nghĩa tích cực khác. Mọi người thường dùng emoji này nó khi chụp ảnh bình minh. Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🌄🌇🌞
🌅 tượng trưng cho một buổi sáng đẹp trời, mặt trời 🌞, ánh sáng, biển cả 🌊, và cũng có thể tượng trưng cho khởi đầu mới, thắng lợi mới ✌️ và những ý nghĩa tích cực khác. Mọi người thường dùng emoji này nó khi chụp ảnh bình minh. Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🌄🌇🌞
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🌅 là bình minh, nó có liên quan đến bình minh, buổi sáng, mặt trời, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🚌 Du lịch & Địa điểm" - "⛲ Nơi khác".
Wikipedia: 🌅 Mặt Trời mọc
Mặt Trời mọc (Hán-Việt: nhật thăng, nhật xuất) là khoảnh khắc mà người quan sát thấy rìa phía trên của Mặt Trời xuất hiện phía trên đường chân trời phía đông. Mặt Trời mọc không nên nhầm lẫn với rạng đông hay bình minh (Hán-Việt: phất/phá hiểu, lê minh), là các thời điểm và khoảng thời gian (theo các định nghĩa khác nhau) mà bầu trời bắt đầu sáng dần ra, nói chung là trước khi Mặt Trời xuất hiện, thời điểm đánh dấu sự kết thúc tranh tối tranh sáng. Do sự khúc xạ trong khí quyển làm cho Mặt Trời được nhìn thấy trong khi nó thực tế vẫn còn ở phía dưới đường chân trời một chút nên cả Mặt Trời mọc lẫn Mặt Trời lặn chỉ là các ảo giác quang học. Mặt Trời cũng thể hiện ảo giác quang học vào thời điểm Mặt Trời mọc tương tự như ảo giác Mặt Trăng nghĩa là chúng trông dường như có kích thước lớn hơn khi ở gần đường chân trời so với khi chúng ở trên cao, gần về phía đỉnh đầu.
Chuyển động biểu kiến về phía tây của Mặt Trời xung quanh Trái Đất sau khi mọc từ phía đường chân trời là do chuyển động tự quay của Trái Đất về phía đông, một chuyển động ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn từ phía trên cực Bắc của Trái Đất. Ảo giác này cũng làm cho phần lớn các nền văn hóa đều có các truyền thuyết và tôn giáo được xây dựng theo mô hình địa tâm. Cùng một hiệu ứng này cũng có thể thấy với các vệ tinh cận cực.
Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn được tính theo phần rìa phía trên của Mặt Trời chứ không phải tâm của nó vì thế điều này làm tăng một chút khoảng thời gian "ban ngày" tương đối so với "ban đêm". Tuy nhiên, phương trình Mặt Trời mọc lại dựa theo tâm của Mặt Trời. 🔗 Mặt Trời mọc
🌐: شروق, Изгрев, Izlazak sunca, Východ slunce, Solopgang, Sonnenaufgang, Sunrise, Orto, Päikesetõus, طلوع, Auringonnousu, Lever de soleil, זריחה, सूर्योदय, Izlazak sunca, Matahari terbit, Aurora (giorno), 日の出, მზის ამოსვლა, 해돋이, Saulėtekis, Lēkts, Matahari terbit, နေထွက်ချိန်, Zonsopgang, Soloppgang, Wschód Słońca, Nascer do sol, Răsărit, Восход, Východ slnka, Lindja e diellit, Излазак сунца, Soluppgång, Gün doğumu, Схід Сонця, 日出.
🌐: شروق, Изгрев, Izlazak sunca, Východ slunce, Solopgang, Sonnenaufgang, Sunrise, Orto, Päikesetõus, طلوع, Auringonnousu, Lever de soleil, זריחה, सूर्योदय, Izlazak sunca, Matahari terbit, Aurora (giorno), 日の出, მზის ამოსვლა, 해돋이, Saulėtekis, Lēkts, Matahari terbit, နေထွက်ချိန်, Zonsopgang, Soloppgang, Wschód Słońca, Nascer do sol, Răsărit, Восход, Východ slnka, Lindja e diellit, Излазак сунца, Soluppgång, Gün doğumu, Схід Сонця, 日出.
🌅Ví dụ và cách sử dụng
🌅Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🌅Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 453 | 154 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 851 | 37 |
Mỗi tháng (Tất cả các ngôn ngữ) | 711 | 2 |
Mỗi năm (Tất cả các ngôn ngữ) | 686 | 207 |
Giới tính: Giống cái | 415 | 301 |
Giới tính: Nam giới | 444 | 432 |
🇨🇾 Cyprus | 29 | 138 |
🌅Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-12-02 - 2023-11-26
Thời gian cập nhật: 2023-12-01 18:00:56 UTC Emoji 🌅 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-12-01 18:00:56 UTC Emoji 🌅 được phát hành vào năm 2019-07.
🌅Thông tin cơ bản
Emoji: | 🌅 |
Tên ngắn: | bình minh |
Tên táo: | mặt trời mọc |
Mật mã: | U+1F305 Sao chép |
Mã ngắn: | :sunrise: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+127749 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 🚌 Du lịch & Địa điểm |
Danh mục phụ: | ⛲ Nơi khác |
Từ khóa: | bình minh | buổi sáng | mặt trời |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🌅Xem thêm
🌅Chủ đề liên quan
🌅Tổ hợp và meme
🌅Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
-
🌅
Thiết bị của bạn
-
-
🌅 - táo
-
🌅 - Facebook
-
🌅 - EmojiDex
-
🌅 - HTC
-
🌅 - Microsoft
-
🌅 - Samsung
-
🌅 - Twitter
-
🌅 - au kddi
-
🌅 - JoyPixels
-
🌅 - EmojiOne
-
🌅 - EmojiTwo
-
🌅 - BlobMoji
-
🌅 - Google
-
🌅 - LG
-
🌅 - Mozilla
-
🌅 - Softbank
-
🌅 - Whatsapp
-
🌅 - OpenMoji
-
🌅 - Docomo
-
🌅 - Skype
-
🌅 - Symbola
-
🌅 - Microsoft Teams
-
🌅 - HuaWei
-
Xem hình ảnh độ phân giải cao
🌅Nội dung mở rộng
🌅Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Miến Điện | 🌅 နေထွက်ခြင်း |
Trung Quốc, giản thể | 🌅 日出 |
Người Indonesia | 🌅 matahari terbit |
Người Georgia | 🌅 მზის ამოსვლა |
Tiếng Anh | 🌅 sunrise |
Tiếng Mã Lai | 🌅 matahari terbit |
Thái | 🌅 ดวงอาทิตย์ขึ้น |
Thổ nhĩ kỳ | 🌅 güneşin doğuşu |
Tiếng Hindi | 🌅 सूर्योदय, सुबह का सूरज |
Tiếng hà lan | 🌅 zonsopgang |