emoji 🌝 full moon face svg png

🌝” nghĩa là gì: khuôn mặt trăng tròn Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🌝 Sao chép

  • 5.1+

    iOS 🌝Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.4+

    Android 🌝Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🌝Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🌝Ý nghĩa và mô tả

Đây là 🌕mặt trăng tròn với khuôn mặt đang cười, hai mắt nheo về bên trái, để lộ lòng trắng của mắt, một chút phản xạ ánh sáng trên mũi và miệng, biểu tượng cảm xúc này trên nền tảng EmojiDex hơi đáng sợ, còn trên nền tảng LG có son môi 👄 , trên nền tảng Facebook có màu trắng.
🌝 Trông hơi kì lạ với đôi mắt liếc sang một bên trông hơi giả tạo, thường có nghĩa là chế giễu và tự ti. Nó thường được sử dụng cùng với 🌚.
Chú ý 😊: Trong các cuộc trò chuyện ngoài đời thực, nó cũng có thể thể hiện rằng bạn muốn chế nhạo ai đó nhưng không muốn đối phương trách bạn.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🌝 là khuôn mặt trăng tròn, nó có liên quan đến khuôn mặt trăng tròn, mặt, mặt trăng, sáng, tròn, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🚌 Du lịch & Địa điểm" - "☂️ bầu trời và thời tiết".

Wikipedia: 🌝 Trăng tròn
Trăng tròn (cũng gọi là Mãn Nguyệt (滿月) hay Trăng Rằm) là một trong các pha Mặt Trăng xảy ra khi Mặt Trăng được chiếu sáng toàn bộ khi nhìn từ Trái Đất. Pha này xảy ra khi Mặt Trăng ở vị trí xung đối với Mặt Trời (khi hai thiên thể nằm ở hai phía ngược nhau so với Trái Đất; một cách chính xác hơn, khi kinh độ hoàng đạo của Mặt Trời và Mặt Trăng chênh nhau giá trị 180 độ). Điều này có nghĩa là phần bán cầu của Mặt Trăng hướng về phía Trái Đất (bán cầu gần) được Mặt Trời chiếu sáng toàn bộ và hiện lên như đĩa tròn (trong khi phần bán cầu kia không được chiếu sáng). Nguyệt thực chỉ xảy ra trong thời điểm trăng tròn, lúc này quỹ đạo của Mặt Trăng cho phép nó đi qua vùng bóng tối của Trái Đất. Nguyệt thực không xảy ra hàng tháng bởi vì Mặt Trăng thường đi qua phía dưới hoặc phía trên vùng bóng tối của Trái Đất (do mặt phẳng quỹ đạo Mặt Trăng nghiêng so với mặt phẳng hoàng đạo). Nguyệt thực chỉ xảy ra khi trăng tròn xuất hiện ở thời điểm Mặt Trăng ở gần hai điểm nút quỹ đạo, hoặc là điểm nút lên hoặc là điểm nút xuống. Điều này làm cho hai hiện tượng thiên thực chỉ xuất hiện tối thiểu cách nhau 6 tháng, và nguyệt thực thường xuất hiện trước hoặc sau 2 tuần của nhật thực lúc trăng mới ở điểm nút quỹ đạo. Khoảng thời gian giữa hai pha Mặt Trăng giống nhau—tháng giao hội—trung bình khoảng 29,53 ngày. Do vậy, trong âm lịch mà tháng âm bắt đầu từ lúc trăng mới, ngày trăng tròn rơi vào ngày thứ 14 hoặc 15 của tháng âm (trăng rằm hay là ngày rằm). 🔗 Trăng tròn
🌐: بدر, Пълнолуние, পূর্ণিমা, Úplněk, Fuldmåne, Vollmond, Πανσέληνος, Full moon, Plenilunio, بدر (ماه), Täysikuu, Pleine lune, Bulan purnama, Plenilunio, 満月, სავსე მთვარე, 보름달, Pilnatis, Pilnmēness, Bulan purnama, လပြည့်, Volle maan (astronomie), Fullmåne, Pełnia, Lua cheia, Lună plină, Полнолуние, Spln, Ščip (Luna), Hëna e Plotë, Пун месец, Fullmåne, จันทร์เพ็ญ, Dolunay, Повний Місяць, 满月.

🌝Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Các bạn tốt nghiệp Top 100 thật khác biệt. 🌝
🔸 Những đứa trẻ ngoan phải ngủ sớm. 🌝

🌝Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🌝 on Youtube

🌝 on Instagram

🌝 on Twitter

🌝Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🌝Bảng xếp hạng

🌝Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-10
Thời gian cập nhật: 2023-09-17 18:02:55 UTC
🌝và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.

🌝Thông tin cơ bản

Emoji: 🌝
Tên ngắn: khuôn mặt trăng tròn
Tên táo: trăng tròn có hình mặt người
Mật mã: U+1F31D Sao chép
Mã ngắn: :full_moon_with_face: Sao chép
Số thập phân: ALT+127773
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 🚌 Du lịch & Địa điểm
Danh mục phụ: ☂️ bầu trời và thời tiết
Từ khóa: khuôn mặt trăng tròn | mặt | mặt trăng | sáng | tròn

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🌝Tổ hợp và meme

🌝Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Hindi🌝 पूरे चाँद वाला चेहरा
Tiếng Bengali🌝 মুখের সাথে পূর্ণ চাঁদ
tiếng Nga🌝 полная луна с лицом
tiếng Ả Rập🌝 وجه البدر
tiếng Đức🌝 Vollmond mit Gesicht
Truyền thống Trung Hoa🌝 微笑的滿月
Tiếng Mã Lai🌝 muka bulan purnama
Ba Tư🌝 صورت ماه کامل
Tiếng Thụy Điển🌝 fullmåne med ansikte
Người Ukraina🌝 повний місяць з обличчям