🌠Ý nghĩa và mô tả
Đây là sao băng. Ngôi sao năm cánh màu vàng ⭐️ băng qua thiên hà màu xanh đậm 🌌 từ phải sang trái ⬅️, để lại vệt vàng, đây là một thiên thạch rơi với tốc độ cao vì bị đốt cháy để lại dấu vết trong bầu khí quyển 🔥. Một số nền tảng không xuất hiện giải ngân hàng, còn một số nền tảng thì thường để lại vệt màu xanh lam.
🌠Ngoài việc thể hiện các hiện tượng thiên thể, nó còn tượng trưng cho vẻ đẹp, sự lãng mạn và may mắn. Khi nhìn thấy sao băng, mọi người sẽ chắp tay và ước nguyện🎋. Có những biểu tượng cảm xúc tương tự khác 🌟 ⭐️✨💫 Lưu ý: Khi sử dụng biểu tượng cảm xúc, bạn đừng nhầm lẫn💫 là một ngôi sao băng 🌠, vì tuy bề ngoài chúng giống nhau nhưng ý nghĩa thì khác.
🌠Ngoài việc thể hiện các hiện tượng thiên thể, nó còn tượng trưng cho vẻ đẹp, sự lãng mạn và may mắn. Khi nhìn thấy sao băng, mọi người sẽ chắp tay và ước nguyện🎋. Có những biểu tượng cảm xúc tương tự khác 🌟 ⭐️✨💫 Lưu ý: Khi sử dụng biểu tượng cảm xúc, bạn đừng nhầm lẫn💫 là một ngôi sao băng 🌠, vì tuy bề ngoài chúng giống nhau nhưng ý nghĩa thì khác.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🌠 là sao băng, nó có liên quan đến ngôi sao, phóng, rơi, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🚌 Du lịch & Địa điểm" - "☂️ Bầu trời & Thời tiết".
Wikipedia: 🌠 Thiên thạch
Thiên thạch, theo nghĩa chữ Hán Việt là "đá trời", hiện nay trong tiếng Việt được dùng không thống nhất, để chỉ nhiều loại thiên thể với các bản chất hoàn toàn khác nhau.
Thiên thạch (meteoroid) là một vật thể tự nhiên từ ngoài không gian và tác động đến bề mặt Trái Đất. Khi còn ở trong vũ trụ thì nó được gọi là vân thạch. Khi thiên thạch từ ngoài không gian rơi vào bầu khí quyển của Trái Đất thì áp suất nén làm thiên thạch nóng lên và phát ra ánh sáng, có thể có sự đốt cháy lớp ngoài. Nó tạo ra hiện tượng "sao băng" dạng điểm sáng và thường có cái đuôi hướng từ phía Trái Đất đi ra. Một số thiên thạch có kích thước đủ lớn và nhân khó bốc hơi, thì có thể rơi đến bề mặt Trái Đất, để lại viên hay khối rắn và khối này được gọi là "vẫn thạch" (meteorite).
Ngoài ra, thiên thạch dạng đá chưa bị thay đổi do sự tan chảy hoặc biến đổi của nguồn thiên thạch mẹ, được gọi là chondrit .
Thường thì khi thiên thạch di chuyển với vấn tốc nhanh và khi va vào bề mặt của một hành tinh hay tiểu hành tinh thì nó để lại trên bề mặt của hành tinh đó những mảnh vỡ hay những dấu vết về sự va chạm. Chúng ta có thể thấy rõ những ảnh chụp từ trong không gian của NASA về những vết rỗ trên Mặt Trăng vì ở đây không có gió hay trên Hỏa tinh (Sao Hỏa).
Trên thế giới đã tìm thấy rất nhiều những nơi mà dấu vế về vụ va chạm thiên thạch để lại. Tính đến giữa năm 2006, trên thế giới đã có khoảng 1050 mẫu thiên thạch từ những vụ va chạm và có khoảng 31000 tài liệu ghi chép về thiên thạch.
Một số từ điển tiếng Việt (từ điển giải nghĩa) đã định nghĩa khác nhau về thiên thạch là vẫn thạch (tiếng Anh: meteorite). Nhiều tài liệu dùng từ "thiên thạch" để chỉ tiểu hành tinh (tiếng Anh:asteroid)
Một số từ điển Anh Việt dịch chung lẫn nhau giữa vẫn thạch, thiên thạch cho từ meteoroid, meteor, meteorite. 🔗 Thiên thạch
🌐: نيزك, Метеорно тяло, উল্কা, Meteoroidi, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroid, Μετεωροειδής, Meteoroid, Meteoroide, Meteoorkeha, شهابواره, Meteoroidi, Météoroïde, מטאורואיד, उल्का, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroide, 流星物質, მეტეოროიდი, Метеор, 유성체, Meteoroidas, Meteoroīds, Meteoroid, ဥက္ကာခဲ, Meteoroïde, Meteoroide, Meteoroid, Meteoroide, Meteoroid, Метеороид, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroidet, Meteoroid, Meteoroid, สะเก็ดดาว, Метеороїд, 流星体.
🌐: نيزك, Метеорно тяло, উল্কা, Meteoroidi, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroid, Μετεωροειδής, Meteoroid, Meteoroide, Meteoorkeha, شهابواره, Meteoroidi, Météoroïde, מטאורואיד, उल्का, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroide, 流星物質, მეტეოროიდი, Метеор, 유성체, Meteoroidas, Meteoroīds, Meteoroid, ဥက္ကာခဲ, Meteoroïde, Meteoroide, Meteoroid, Meteoroide, Meteoroid, Метеороид, Meteoroid, Meteoroid, Meteoroidet, Meteoroid, Meteoroid, สะเก็ดดาว, Метеороїд, 流星体.
🌠Ví dụ và cách sử dụng
🌠Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🌠Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 797 | 293 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 562 | 52 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 466 | 63 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 486 | 8 |
Giới tính: Nam giới | 779 | 16 |
🇷🇸 Serbia | 190 | 24 |
🌠Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-12-02 - 2023-11-26
Thời gian cập nhật: 2023-12-01 18:04:30 UTC Emoji 🌠 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-12-01 18:04:30 UTC Emoji 🌠 được phát hành vào năm 2019-07.
🌠Thông tin cơ bản
Emoji: | 🌠 |
Tên ngắn: | sao băng |
Tên táo: | sao băng |
Mật mã: | U+1F320 Sao chép |
Mã ngắn: | :stars: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+127776 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 🚌 Du lịch & Địa điểm |
Danh mục phụ: | ☂️ Bầu trời & Thời tiết |
Từ khóa: | ngôi sao | phóng | rơi | sao băng |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🌠Xem thêm
🌠Chủ đề liên quan
🌠Tổ hợp và meme
🌠Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
-
🌠
Thiết bị của bạn
-
🌠 - táo
-
🌠 - Facebook
-
🌠 - EmojiDex
-
🌠 - HTC
-
🌠 - Microsoft
-
🌠 - Samsung
-
🌠 - Twitter
-
🌠 - au kddi
-
🌠 - JoyPixels
-
🌠 - EmojiOne
-
🌠 - EmojiTwo
-
🌠 - BlobMoji
-
🌠 - Google
-
🌠 - LG
-
🌠 - Mozilla
-
🌠 - Softbank
-
🌠 - Whatsapp
-
🌠 - OpenMoji
-
🌠 - Docomo
-
🌠 - Skype
-
🌠 - Symbola
-
🌠 - Microsoft Teams
-
🌠 - HuaWei
-
Xem hình ảnh độ phân giải cao
🌠Nội dung mở rộng
🌠Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Filipino | 🌠 bulalakaw |
Tiếng Serbia | 🌠 звезда падалица |
Phần lan | 🌠 tähdenlento |
Tiếng Rumani | 🌠 stea căzătoare |
Trung Quốc, giản thể | 🌠 流星 |
Người Croatia | 🌠 zvijezda padalica |
Hàn Quốc | 🌠 별똥별 |
Truyền thống Trung Hoa | 🌠 流星 |
người Tây Ban Nha | 🌠 estrella fugaz |
Người Indonesia | 🌠 bintang jatuh |