emoji 🌺 hibiscus svg png

🌺” nghĩa là gì: hoa dâm bụt Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🌺 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 🌺Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 🌺Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🌺Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🌺Ý nghĩa và mô tả

Một bông hoa dâm bụt màu hồng, ở một số nền tảng bông hoa còn hiển thị màu đỏ.
🌺 thường đề cập đến bản thân bông hoa dâm bụt, cũng biểu thị tình yêu trong sáng hoặc có thể được sử dụng như một loài hoa bình thường. Ở Việt Nam một thời còn lên xu hướng câu nói "Đừng như hoa dâm bụt🌺có đỏ mà không có thơm thì nên cơm cháo gì" hay nhóm bạn thân “hoa dâm bụt" gồm 3 thành viên Hoà Minzy - Đức Phúc - Erik...

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🌺 là hoa dâm bụt, nó có liên quan đến hoa, hoa dâm bụt, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🌹 Hoa".

Wikipedia: 🌺 Chi Dâm bụt
Chi Dâm bụt (tên khác: Râm bụt hay Phù dung, danh pháp khoa học: Hibiscus) là một chi lớn chứa khoảng 200-220 loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ (Malvaceae), có nguồn gốc ở khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên khắp thế giới. Chi này bao gồm các loại cây thân thảo một năm hay lâu năm cũng như các loại cây bụi thân gỗ và cây thân gỗ nhỏ. Lá mọc so le, loại lá đơn hình trứng hay hình mũi mác, thông thường với mép lá dạng răng cưa hay dạng thùy. Hoa lớn, dễ thấy, hình kèn, với 5 cánh hoa, có màu từ trắng tới hồng, đỏ, tía hay vàng và rộng từ 4–15 cm. Quả là loại quả nang năm thùy khô, chứa vài hạt trong mỗi thùy, được giải phóng khi quả nang tách ra khi chín. Nhiều loài trong chi này được trồng do có hoa sặc sỡ cũng như làm hàng rào trong một số vườn hay công viên. Hibiscus syriacus là loài quốc hoa gia của Hàn Quốc, trong khi Hibiscus rosa-sinensis là loài quốc hoa của Malaysia còn Hibiscus brackenridgei là loài hoa của bang Hawai‘i. Trong khu vực ôn đới, loài được trồng làm cảnh nhiều nhất có lẽ là Hibiscus syriacus. Tại khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới, Hibiscus rosa-sinensis với nhiều giống lai có hoa sặc sỡ, là loại cây cảnh phổ biến. Các loài trong chi Hibiscus bị ấu trùng của một số loài thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) phá hoại như Hypercompe hambletoni, Discestra trifolii và Agrotis segetum. Khoảng 200-220 loài đã được biết, bao gồm: Hibiscus acetosella - phù dung lá đỏ, phù dung châu Phi Hibiscus arnottianus - dâm bụt Hawaii (koki'o) Hibiscus bifurcatus Hibiscus brackenridgei - dâm bụt hoa vàng, dâm bụt Hawaii (ma'o hau hele) Hibiscus calyphyllus hay Hibiscus calycinus hoặc Hibiscus rockii - dâm bụt mắt chanh Hibiscus cameronii - dâm bụt hoa hồng Hibiscus cannabinus hay Abelmoschus verrucosus, Hibiscus verrucosus - đay cách, dâm bụt cần sa, đại ma cận Hibiscus cisplatinus Hibiscus clayi - dâm bụt Hawaii (hoa đỏ) Hibiscus coccineus hay Hibiscus semilobatus - dâm bụt Mỹ, Texas Star Hibiscus coulteri - dâm bụt sa mạc Hibiscus dasycalyx - dâm bụt lá hẹp Hibiscus diversifolius - dâm bụt đầm lầy Hibiscus elatus Hibiscus fragilis - Hibiscus furcellatus - dâm bụt Hawaii ('akiohala) Hibiscus fuscus Hibiscus grandiflorus Hibiscus hamabo - dâm bụt hoa vàng Nhật Bản Hibiscus hastatus Hibiscus heterophyllus - dâm bụt Úc Hibiscus indicus hay Alcea indica, Hibiscus javanicus, Hibiscus venustus - mỹ lệ phù dung Hibiscus kokio - dâm bụt Hawaii (koki'o 'ula), dâm bụt hoa đỏ Hibiscus laevis hay Hibiscus militaris - dâm bụt lá kích Hibiscus lasiocarpos - dâm bụt Hibiscus lavaterioides Hibiscus ludwigii Hibiscus macrophyllus hay Hibiscus setosus, Hibiscus vestitus - dâm bụt lá to, đại diệp mộc cận. Hibiscus militaris - đồng nghĩa của Hibiscus laevis Hibiscus moscheutos hay Hibiscus moscheutos palustris, Hibiscus palustris - phù dung quỳ, dâm bụt đầm lầy Hibiscus mutabilis hay Hibiscus sinensis, Ketmia mutabilis - phù dung thân gỗ, phù dung núi, hoa phù dung Hibiscus mutabilis versicolor Hibiscus paramutabilis Hibiscus pedunculatus Hibiscus pernambucensis Hibiscus platanifolius Hibiscus radiatus Hibiscus rosa-sinensis - dâm bụt thân gỗ, mộc cận, đại hồng hoa, phù tang (phật tang). Hibiscus rosa-sinensis L. 'Cooperi hay Hibiscus cooperi Hibiscus rosa-sinensis L. 'Hawaiano' Hibiscus sabdariffa hay Abelmoschus cruentus, Hibiscus digitatus, Hibiscus gossypiifolius, Hibiscus sanguineus, Sabdariffa rubra - hoa lạc thần, lạc thần quỳ, mai côi gia, sơn gia, lạc tể quỳ. Hibiscus sabdariffa altissimus hay Hibiscus sabdariffa altissima: dâm bụt sợi Hibiscus sabdariffa sabdariffa Hibiscus schizopetalus hay Hibiscus rosa-sinensis schizopetalus - liệt biện chu cận, dâm bụt hoa đỏ cánh nhỏ Hibiscus scottii Hibiscus sinosyriacus Hibiscus splendens - dâm bụt Úc Hibiscus syriacus hay Althaea furtex, Ketmia syriaca, Ketmia arborea, Ketmia syrorum, Hibiscus acerifolius, Hibiscus chinensis, Hibiscus floridus, Hibiscus rhombifolius, Hibiscus syriacus chinensis - dâm bụt thân gỗ, mộc cận Hibiscus taiwanensis - phù dung núi, sơn phù dung, dâm bụt Đài Loan Hibiscus tiliaceus hay Hibiscus tortuosus, Hibiscus tiliaceus tortuosus - dâm bụt hoa vàng, hoàng cận, dâm bụt Hawaii (Hau) Hibiscus tiliaceus hastatus hay Hibiscus hastatus Hibiscus tiliaceus henryanus - dâm bụt Tahiti (bờ biển) Hibiscus tiliaceus typicus - dâm bụt Tahiti (núi) Hibiscus tiliaceus sterilis - dâm bụt Tahiti (vùng đất khô) Hibiscus trionum hay Hibiscus africanus, Hibiscus hispidus - cẩm quỳ Venice, hoa một giờ, Hibiscus yunnanensis - phù dung Vân Nam. Hibiscus waimeae - dâm bụt Hawaii (koki'o ke'oke'o) 🔗 Chi Dâm bụt
🌐: خطمي, Hibiskus, Хибискус, হিবিস্কাস, Hibiskus, Ibišek, Hibiscus, Hibiskus, Ιβίσκος, Hibiscus, Hibiscus, ختمی (سرده), Hibiskukset, Hibiscus, היביסקוס, गुड़हल, Sljezolika, Hibiszkusz, Hibiscus, フヨウ属, Бөрітарақ, 무궁화속, Kinrožė, ဟစ်ဘစ်စကက်စ်, Hibiscus, Hibiskus, Ketmia, Hibiscus, Гибискус, Хибискус, Hibiskussläktet, สกุลชบา, Hibiscus, Гібіск, 木槿属.

🌺Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Tôi không thể chờ đợi cho chương trình hoa sẽ bắt đầu trong vài ngày nữa. 🌺📸
🔸 Có nguồn gốc từ Madagascar, cây Poinciana cũng rực lửa với những bông hoa màu đỏ cam, cũng là hoa râm bụt.🌺

🌺Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🌺 on Youtube

🌺 on Instagram

🌺 on Twitter

🌺Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🌺Bảng xếp hạng

🌺Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-11-25 - 2023-11-19
Thời gian cập nhật: 2023-11-25 18:08:39 UTC
🌺và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

🌺Thông tin cơ bản

Emoji: 🌺
Tên ngắn: hoa dâm bụt
Mật mã: U+1F33A Sao chép
Mã ngắn: :hibiscus: Sao chép
Số thập phân: ALT+127802
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 🐵 Động vật & Thiên nhiên
Danh mục phụ: 🌹 Hoa
Từ khóa: hoa | hoa dâm bụt

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🌺Tổ hợp và meme

🌺Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Bokmål của Na Uy🌺 hibiskus
Miến Điện🌺 ခေါင်ရန်းပန်း
Tiếng Bengali🌺 জবা
người Đan Mạch🌺 hibiscus
Tiếng Thụy Điển🌺 hibiskus
Ba Tư🌺 گل ختمی
Thổ nhĩ kỳ🌺 çingülü
Người Slovenia🌺 hibiskus
người Ý🌺 ibisco
Người Croatia🌺 hibiskus