🍐Ý nghĩa và mô tả
Một quả lê có thân và lá màu xanhlá cây nhạt.
🍐 có nghĩa là quả lê, một loại trái cây ngọt và mọng nước. Vì hình dạng của quả lê có phần trên thon thả và phần dưới tròn trịa nên nó cũng thường được dùng như một phép ẩn dụ cho thân hình quả lê của một người. Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🍎🍊🍋🍑
🍐 có nghĩa là quả lê, một loại trái cây ngọt và mọng nước. Vì hình dạng của quả lê có phần trên thon thả và phần dưới tròn trịa nên nó cũng thường được dùng như một phép ẩn dụ cho thân hình quả lê của một người. Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🍎🍊🍋🍑
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🍐 là lê, nó có liên quan đến hoa quả, lê, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🍓 Đồ ăn thức uống" - "🍅 thực phẩm trái cây".
Wikipedia: 🍐 Lê (thực vật)
Lê là tên gọi chung của một nhóm thực vật, chứa các loài cây ăn quả thuộc chi có danh pháp khoa học Pyrus. Các loài lê được phân loại trong phân tông Pyrinae trong phạm vi tông Pyreae. Các loài cây này là cây lâu năm. 🔗 Lê (thực vật)
🌐: كمثرى (جنس), Armud, Круша, নাশপাতি, Kruška, Hrušeň, Pære, Birnen, Αχλάδι, Pear, Pyrus, Pirnipuu (perekond), گلابی, Päärynäpuut, Pyrus, אגס, नाशपाती, Kruška, Körte, Pir, Pyrus, ナシ属, მსხალი, Алмұрт, 배나무속, Kriaušė, Bumbieres, Pear, Peer (plant), Pæreslekta, Grusza, Pera, Pyrus, Груша, Hruška (rod), Hruška (rod), Dardha, Крушка, Päronsläktet, Armut, Груша (рід), 梨.
🌐: كمثرى (جنس), Armud, Круша, নাশপাতি, Kruška, Hrušeň, Pære, Birnen, Αχλάδι, Pear, Pyrus, Pirnipuu (perekond), گلابی, Päärynäpuut, Pyrus, אגס, नाशपाती, Kruška, Körte, Pir, Pyrus, ナシ属, მსხალი, Алмұрт, 배나무속, Kriaušė, Bumbieres, Pear, Peer (plant), Pæreslekta, Grusza, Pera, Pyrus, Груша, Hruška (rod), Hruška (rod), Dardha, Крушка, Päronsläktet, Armut, Груша (рід), 梨.
🍐Ví dụ và cách sử dụng
🍐Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🍐Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 424 | 35 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 498 | 142 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 471 | 50 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 458 | 15 |
🇪🇬 Egypt | 171 | 163 |
🍐Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-06-10 - 2023-06-04
Thời gian cập nhật: 2023-06-09 18:07:58 UTC 🍐và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2021 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
Thời gian cập nhật: 2023-06-09 18:07:58 UTC 🍐và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2021 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
🍐Thông tin cơ bản
Emoji: | 🍐 |
Tên ngắn: | lê |
Tên táo: | lê |
Mật mã: | U+1F350 Sao chép |
Mã ngắn: | :pear: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+127824 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 🍓 Đồ ăn thức uống |
Danh mục phụ: | 🍅 thực phẩm trái cây |
Từ khóa: | hoa quả | lê |