🐏Ý nghĩa và mô tả
Một con cừu đực có cặp sừng cong. Nó thường được dùng để chỉ chính con vật đó hoặc chỉ lông cừu, thịt cừu, sữa cừu..., và vì nó tượng trưng cho một con cừu đực, nên cũng có thể biểu thị sự bướng bỉnh. Lưu ý rằng nó dễ bị nhầm lẫn với 🐐; 🐏 có thể đại diện cho Bạch Dương, trong khi 🐐 thường được sử dụng để đại diện cho tuổi dê trong 12 con giáp.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🐏 là cừu đực, nó có liên quan đến cung bạch dương, cung hoàng đạo, cừu, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐀 động vật có vú".
Wikipedia: 🐏 Cừu nhà
Cừu nhà (tên khoa học: Ovis aries) còn được gọi là trừu, chiên, mục dương, dê đồng là một loài gia súc trong động vật có vú thuộc Họ Trâu bò. Đây là một trong những loài gia súc được con người thuần hóa sớm nhất để nuôi lấy lông, thịt, sữa, mỡ và da. Đàn cừu trên thế giới hiện nay là trên 1 tỷ con. Cừu có nhiều khả năng được thuần hóa từ loài hoang dã mouflon của châu Âu và châu Á. Một trong những động vật được thuần hóa sớm nhất để phục vụ cho mục đích nông nghiệp như lấy len, thịt và sữa.
Lông cừu là loại sợi động vật được sử dụng rộng rãi nhất, và thường được thu hoạch bằng cách cắt lông. Thịt cừu được gọi là cừu tơ khi lấy từ các con nhỏ và thịt cừu khi lấy từ các con già hơn. Cừu vẫn là một loại gia súc cung cấp thịt và lông quan trọng cho đến ngày nay, và người ta cũng lấy da, sữa và động vật cho nghiên cứu khoa học. Giống cừu lấy thịt nổi tiếng là cừu Lincoln (Anh). Cừu còn phân bố ở Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, châu Đại Dương. Giống cừu lấy lông tốt nhất là cừu Merino. Cừu là loại dễ tính, có thể ăn các loại cỏ khô cằn, ưa khí hậu khô, không chịu ẩm ướt. Nuôi nhiều ở những nơi khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc, đặc biệt là vùng cận nhiệt. 🔗 Cừu nhà
🌐: خروف, Овца, ভেড়া, Ovca, Ovce domácí, Får, Hausschaf, Πρόβατο, Sheep, Oveja, Lammas, گوسفند, Lammas, Mouton, כבש הבית, भेड़, Domaća ovca, Juh, Domba, Ovis aries, ヒツジ, შინაური ცხვარი, Қой, 양, Avis, Aita, Biri-biri, သိုး, Schaap (dier), Tamsau, Owca domowa, Ovis aries, Oaie domestică, Овца, Ovca domáca, Domača ovca, Delja, Овца, Tamfår, แกะ, Evcil koyun, Вівця, 綿羊.
🌐: خروف, Овца, ভেড়া, Ovca, Ovce domácí, Får, Hausschaf, Πρόβατο, Sheep, Oveja, Lammas, گوسفند, Lammas, Mouton, כבש הבית, भेड़, Domaća ovca, Juh, Domba, Ovis aries, ヒツジ, შინაური ცხვარი, Қой, 양, Avis, Aita, Biri-biri, သိုး, Schaap (dier), Tamsau, Owca domowa, Ovis aries, Oaie domestică, Овца, Ovca domáca, Domača ovca, Delja, Овца, Tamfår, แกะ, Evcil koyun, Вівця, 綿羊.
🐏Ví dụ và cách sử dụng
🐏Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🐏Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 738 | 14 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 928 | 227 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 1214 | 382 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 876 | 176 |
🇨🇮 Ivory Coast | 52 | 1 |
🐏Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-06-03 - 2023-05-28
Thời gian cập nhật: 2023-06-02 17:40:11 UTC Emoji 🐏 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-06-02 17:40:11 UTC Emoji 🐏 được phát hành vào năm 2019-07.
🐏Thông tin cơ bản
Emoji: | 🐏 |
Tên ngắn: | cừu đực |
Tên táo: | cừu đực |
Mật mã: | U+1F40F Sao chép |
Mã ngắn: | :ram: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128015 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 🐵 Động vật & Thiên nhiên |
Danh mục phụ: | 🐀 động vật có vú |
Từ khóa: | cung bạch dương | cung hoàng đạo | cừu | cừu đực |