emoji 🐝 honeybee svg png

🐝” nghĩa là gì: ong mật Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🐝 Sao chép

  • 5.1+

    iOS 🐝Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 🐝Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🐝Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🐝Ý nghĩa và mô tả

Đây là một chú ong vàng.
🐝Thường dùng để chỉ loài ong, ong bắp cày, ong vò vẽ và các loài ong khác. Nó còn có nghĩa là sự chăm chỉ, siêng năng làm việc.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🐝 là ong mật, nó có liên quan đến con ong, côn trùng, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐛 Côn trùng".

Wikipedia: 🐝 Ong mật
Ong mật hay chi ong mật (danh pháp khoa học: Apis) họ Ong mật (Apidae) trong bộ Cánh màng (Hymenoptera) bao gồm những loài ong có đời sống xã hội và bản năng sản xuất mật ong. Con o­ng cho mật thuộc giống Apis (Apis mellifera, Apis cerana Fabr, Apis ligustica, Apis sinensis,...) hoặc các giống Maligona, Trigona,... đều thuộc họ o­ng (Apidae). Ong mật còn gọi là o­ng khoái, to con hơn, đốt đau, tổ thường ở các hốc cây, hốc đá, có thể bắt về nuôi được để lấy mật. 🔗 Ong mật
🌐: نحل العسل, Əsl bal arıları, Medonosna pčela, Včela, Honningbier, Honigbienen, Honey bee, Apis (género), Mesilane, زنبور عسل, Hunajamehiläiset, Apis (insecte), דבורת הדבש (סוג), मधुमक्खी, Medonosna pčela, Apis, Lebah madu, Apis, ミツバチ, Бал арасы, 꿀벌, Medusbites, Lebah madu, Honingbijen, Honningbier, Apis (owad), Apis, Медоносные пчёлы, Včela (rod), Медоносне пчеле, Honungsbin, Bal arısı, Бджола (рід), 蜜蜂屬.

🐝Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Vì một cái bánh chưng nhân thịt tôi phải tích cực trở thành con ong chăm chỉ thôi🐝

🐝Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🐝 on Youtube

🐝 on Instagram

🐝 on Twitter

🐝Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🐝Bảng xếp hạng

🐝Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-12-02 - 2023-11-26
Thời gian cập nhật: 2023-12-02 17:42:42 UTC
🐝và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2018-09 Và 2020-03, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2021 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2017, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.

🐝Thông tin cơ bản

Emoji: 🐝
Tên ngắn: ong mật
Tên táo: ong
Mật mã: U+1F41D Sao chép
Mã ngắn: :bee: Sao chép
Số thập phân: ALT+128029
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 🐵 Động vật & Thiên nhiên
Danh mục phụ: 🐛 Côn trùng
Từ khóa: con ong | côn trùng | ong mật

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🐝Chủ đề liên quan

🐝Tổ hợp và meme

🐝Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Thụy Điển🐝 bi
Người Indonesia🐝 lebah madu
Filipino🐝 bubuyog
người Tây Ban Nha🐝 abeja
Tiếng hà lan🐝 honingbij
người Pháp🐝 abeille
Người Ukraina🐝 бджола
Tiếng Séc🐝 včela
Hàn Quốc🐝 꿀벌
tiếng Đức🐝 Biene