emoji 🐧 penguin svg png

🐧” nghĩa là gì: chim cánh cụt Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🐧 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 🐧Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 🐧Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🐧Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🐧Ý nghĩa và mô tả

Đây là một con chim cánh cụt có lông màu đen và bụng trắng. Nó thường dùng để chỉ một sinh vật như chim cánh cụt và cũng được dùng để mô tả ngoại hình của một đứa trẻ mới biết đi.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🐧 là chim cánh cụt, nó có liên quan đến chim, chim cánh cụt, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐓 Chim".

Wikipedia: 🐧 Chim cánh cụt
Chim cánh cụt hay còn gọi là chim cụt cánh (bộ Sphenisciformes, họ Spheniscidae - lấy theo chi Spheniscus nghĩa là hình nêm) là một nhóm chim nước không bay được . Chúng hầu như chỉ sống ở Nam bán cầu, với duy nhất một loài, chim cánh cụt Galápagos, được tìm thấy ở phía bắc đường xích đạo. Vốn rất thích nghi cho cuộc sống trong nước, chim cánh cụt có bộ lông tương phản nhau gồm các mảng sáng và tối và chân chèo để bơi lội. Hầu hết chim cánh cụt ăn nhuyễn thể, cá, mực và các dạng sinh vật biển khác mà chúng bắt được khi bơi dưới nước. Chúng dành khoảng một nửa cuộc đời trên cạn và nửa còn lại ở biển. Mặc dù hầu hết tất cả các loài chim cánh cụt đều có nguồn gốc từ Nam bán cầu, chúng không chỉ được tìm thấy ở những vùng khí hậu lạnh, chẳng hạn như Nam Cực. Trên thực tế, chỉ có một số loài chim cánh cụt sống ở xa về phía nam. Một số loài được tìm thấy ở vùng ôn đới, nhưng một loài, chim cánh cụt Galápagos, sống gần đường xích đạo. Loài chim cánh cụt sống lớn nhất là chim cánh cụt hoàng đế ( Aptenodytes forsteri ): trung bình, con trưởng thành khoảng 1,1 m (3 ft 7 in) cao và nặng 35 kg (77 lb) . Loài chim cánh cụt nhỏ nhất là chim cánh cụt xanh nhỏ ( Eudyptula nhỏ ), còn được gọi là chim cánh cụt cổ tích, đứng khoảng 33 cm (13 in) cao và nặng 1 kg (2,2 lb) . Trong số các loài chim cánh cụt còn tồn tại, những con chim cánh cụt lớn hơn sống ở những vùng lạnh hơn, trong khi những con chim cánh cụt nhỏ hơn thường được tìm thấy ở các vùng khí hậu ôn đới hoặc thậm chí nhiệt đới. Một số loài từ thời tiền sử đạt được kích thước khổng lồ, trở nên cao hoặc nặng bằng người trưởng thành. Chúng không bị giới hạn ở các vùng Nam Cực; ngược lại, các khu vực cận Nam Cực chứa đựng sự đa dạng cao, và ít nhất một con chim cánh cụt khổng lồ đã xuất hiện trong khu vực khoảng 2.000 km về phía nam của xích đạo 35 mya, trong một vùng khí hậu chắc chắn là ấm hơn ngày nay. 🔗 Chim cánh cụt
🌐: بطريق, Pinqvinlər, Пингвинови, পেঙ্গুইন, Pingvin, Tučňáci, Pingviner, Pinguine, Πιγκουίνος, Penguin, Spheniscidae, Pingviinlased, پنگوئن, Pingviinit, Sphenisciformes, פינגוויניים, पेंगुइन, Pingvini, Pingvinalakúak, Penguin, Spheniscidae, ペンギン, პინგვინისნაირნი, Пингвинтәрізділер, 펭귄, Pingvininiai, Pingvīnu dzimta, Penguin, ပင်ဂွင်း, Pinguïns, Pingviner, Pingwiny, Pinguim, Pinguin, Пингвиновые, Tučniakotvaré, Pingvini, Pinguini, Пингвини, Pingviner, เพนกวิน, Penguen, Пінгвінові, 企鵝.

🐧Ví dụ và cách sử dụng

🔸 🐧 Chim cánh cụt đi dạo thật dễ thương và ngộ nghĩnh.
🔸 Chim cánh cụt 🐧 là một loài chim không biết bay.

🐧Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🐧 on Youtube

🐧 on Instagram

🐧 on Twitter

🐧Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🐧Bảng xếp hạng

🐧Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🐧Thông tin cơ bản

Emoji: 🐧
Tên ngắn: chim cánh cụt
Tên táo: chim cánh cụt
Mật mã: U+1F427 Sao chép
Mã ngắn: :penguin: Sao chép
Số thập phân: ALT+128039
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 🐵 Động vật & Thiên nhiên
Danh mục phụ: 🐓 Chim
Từ khóa: chim | chim cánh cụt

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🐧Tổ hợp và meme

🐧Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Anh🐧 penguin
Trung Quốc, giản thể🐧 企鹅
Tiếng Thụy Điển🐧 pingvin
Tiếng Séc🐧 tučňák
tiếng Đức🐧 Pinguin
Thái🐧 เพนกวิน
Người Croatia🐧 pingvin
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế🐧 pinguim
Tiếng Serbia🐧 пингвин
Người Indonesia🐧 pinguin