emoji 👃 nose svg png

👃” nghĩa là gì: mũi Emoji

Sao chép và dán Emoji này:👃 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 👃Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 👃Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 👃Yêu cầu hiển thị tối thiểu

👃Ý nghĩa và mô tả

Một cái mũi người màu vàng, biểu tượng cảm xúc này có thể được sử dụng để biểu thị chiếc mũi. Nó có thể ám chỉ mùi xung quanh hoặc hành động ngửi. Nó có thể được sử dụng cùng với emoji 🍜 hoặc 🍴 và một và emoji khác để thể hiện một mùi cụ thể.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 👃 là mũi, nó có liên quan đến cơ thể, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Con người & Cơ thể" - "👃 Bộ phận cơ thể".

👃 là một cơ sở sửa đổi emoji, nó có thể được sử dụng như một emoji độc lập, lại vừa có thể được kết hợp với công cụ sửa đổi màu da để tạo thành biểu tượng cảm xúc mới. Gồm có 5 loại màu da: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 👃 có thể kết hợp với các công cụ sửa đổi màu da để tạo thành một chuỗi emoji mới, sau đây là một ví dụ kết hợp:
Wikipedia: 👃 Mũi người
Phần nhìn thấy được của mũi người chính là phần nhô ra trên khuôn mặt mà có lỗ mũi. Hình dáng mũi người được quyết định bởi xương sàng và vách ngăn mũi (bộ phận cấu tạo chủ yếu từ sụn, ngăn cách hai lỗ mũi). Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ. Mũi có những tế bào chuyên dụng có chức năng đánh hơi (là một phần của hệ thống khứu giác). Mũi còn có chức năng khác là điều tiết, làm ấm và tăng độ ẩm cho không khí hít vào. Lông mũi có tác dụng ngăn không cho những bụi bẩn bay vào phổi. 🔗 Mũi người
🌐: أنف بشري, Ανθρώπινη μύτη, Human nose, Nariz humana, بینی انسان, Nas uman, Näsa.

👃Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Mũi tôi xấu quá, tôi muốn đi nâng mũi👃
🔸 Ví dụ bạn ngửi👃 thấy mùi hôi từ một người nào đó, bạn có nói trực tiếp với họ không?

👃Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

👃 on Youtube

👃 on Instagram

👃 on Twitter

👃Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

👃Bảng xếp hạng

👃Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-12-02 - 2023-11-26
Thời gian cập nhật: 2023-12-02 17:48:21 UTC
👃và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2019-06,2019-10 Và 2020-03, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

👃Thông tin cơ bản

Emoji: 👃
Tên ngắn: mũi
Tên táo: mũi
Mật mã: U+1F443 Sao chép
Mã ngắn: :nose: Sao chép
Số thập phân: ALT+128067
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 👌 Con người & Cơ thể
Danh mục phụ: 👃 Bộ phận cơ thể
Từ khóa: cơ thể | mũi

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

👃Chủ đề liên quan

👃Tổ hợp và meme

👃Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Thụy Điển👃 näsa
Tiếng hà lan👃 neus
Tiếng Hindi👃 नाक
Tiếng Do Thái👃 אף
Tiếng Rumani👃 nas
Người Indonesia👃 hidung
Ba Tư👃 بینی
người Hungary👃 orr
tiếng Ả Rập👃 أنف
người Hy Lạp👃 μύτη