👆🏾Ý nghĩa và mô tả
👆🏾Thường được dùng để nhắc nhở mọi người chú ý đến nội dung đang chỉ hoặc hướng lên trên hoặc chỉ hướng bắc, ngoài ra nó còn thể hiện ý nghĩa tự do, sẵn sàng, tích cực. Trên một số trang web, hình ảnh con chuột 🖱️ cũng có thể hiện thị bằng emoji này. Mọi người nhớ tránh nhầm lẫn với emoji này nhé ☝️
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
👆🏾 (ngón trỏ trái chỉ lên: màu da tối trung bình) = 👆 (ngón trỏ trái chỉ lên) + 🏾 (màu da tối trung bình)
Emoji này 👆🏾 là ngón trỏ trái chỉ lên: màu da tối trung bình, nó có liên quan đến chỉ, lên, màu da tối trung bình, ngón tay, ngón trỏ trái chỉ lên, tay, tay trái, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Con người & Cơ thể" - "👈 Bàn tay chỉ".
👆🏾 là một chuỗi công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc, bao gồm hai biểu tượng cảm xúc, đó là: 👆 (cơ sở công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc) và 🏾 (công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc). Có 5 loại công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc màu da, cụ thể là: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 👆 có thể được kết hợp với các công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc màu da này để tạo thành một chuỗi Biểu tượng cảm xúc mới, sau đây là các ví dụ về sự kết hợp:
👆🏾Ví dụ và cách sử dụng
👆🏾Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
👆🏾Thông tin cơ bản
Emoji: | 👆🏾 |
Tên ngắn: | ngón trỏ trái chỉ lên: màu da tối trung bình |
Mật mã: | U+1F446 1F3FE Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128070 ALT+127998 |
Phiên bản Unicode: | Không có |
Phiên bản EMOJI: | 2.0 (2015-11-12) |
Danh mục: | 👌 Con người & Cơ thể |
Danh mục phụ: | 👈 Bàn tay chỉ |
Từ khóa: | chỉ | lên | màu da tối trung bình | ngón tay | ngón trỏ trái chỉ lên | tay | tay trái |
Đề nghị: | L2/07‑257, L2/09‑026, L2/14‑173 |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
👆🏾Biểu đồ xu hướng
👆🏾Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Thời gian cập nhật: 2024-04-18 17:49:06 UTC Emoji 👆🏾 được phát hành vào năm 2019-07.
👆🏾Xem thêm
👆🏾Nội dung mở rộng
👆🏾Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | 👆🏾 إصبع لأعلى: بشرة بلون معتدل مائل للغامق |
Người Bungari | 👆🏾 показалец, сочещ нагоре: средно тъмна кожа |
Trung Quốc, giản thể | 👆🏾 反手食指向上指: 中等-深肤色 |
Truyền thống Trung Hoa | 👆🏾 上: 褐皮膚 |
Người Croatia | 👆🏾 kažiprst koji pokazuje prema gore: smeđa boja kože |
Tiếng Séc | 👆🏾 ruka s prstem ukazujícím nahoru: středně tmavý odstín pleti |
người Đan Mạch | 👆🏾 peger opad: medium til mørk teint |
Tiếng hà lan | 👆🏾 achterkant van hand met omhoog wijzende wijsvinger: donkergetinte huidskleur |
Tiếng Anh | 👆🏾 backhand index pointing up: medium-dark skin tone |
Filipino | 👆🏾 backhand ng hintuturo na nakaturo sa itaas: katamtamang dark na kulay ng balat |