👷🏿Ý nghĩa và mô tả
Đây là một người đội mũ bảo hộ màu vàng ⛑️và một chiếc áo bảo hộ nổi bật🦺, thường để chỉ chung các công nhân xây dựng, nhà thầu hoặc người làm việc trên công trường 🚧, chẳng hạn như các công trình sư, công nhân xây dựng,...Trên một số nền tảng, còn hiển thị một chữ thập màu xanh lá trước mũ như một lời nhắc nhở an toàn cho các khu vực xây dựng 🏠. Dân cư mạng thường dùng emoji này để chỉ về những công việc liên quan đến xây dựng, công việc nặng nhọc, lao động chân tay...
⚠️ Trên nhiều nền tảng nó thường được hiển thị dưới dạng hình ảnh nam. Đối với phiên bản nam, bạn có thể tham khảo👷🏿, và phiên bản nữ👷🏿♀️ . Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🔨⚠️🔧⛓🧱⚙🔩
⚠️ Trên nhiều nền tảng nó thường được hiển thị dưới dạng hình ảnh nam. Đối với phiên bản nam, bạn có thể tham khảo👷🏿, và phiên bản nữ👷🏿♀️ . Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🔨⚠️🔧⛓🧱⚙🔩
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
👷🏿 (công nhân xây dựng: màu da tối) = 👷 (công nhân xây dựng) + 🏿 (màu da tối)
Emoji này 👷🏿 là công nhân xây dựng: màu da tối, nó có liên quan đến công nhân, công nhân xây dựng, màu da tối, mũ, xây dựng, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Con người & Cơ thể" - "👨🍳 Nghề nghiệp & Vai trò".
👷🏿 là một chuỗi công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc, bao gồm hai biểu tượng cảm xúc, đó là: 👷 (cơ sở công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc) và 🏿 (công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc). Có 5 loại công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc màu da, cụ thể là: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 👷 có thể được kết hợp với các công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc màu da này để tạo thành một chuỗi Biểu tượng cảm xúc mới, sau đây là các ví dụ về sự kết hợp:
👷🏿Ví dụ và cách sử dụng
👷🏿Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
👷🏿Thông tin cơ bản
Emoji: | 👷🏿 |
Tên ngắn: | công nhân xây dựng: màu da tối |
Mật mã: | U+1F477 1F3FF Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128119 ALT+127999 |
Phiên bản Unicode: | Không có |
Phiên bản EMOJI: | 2.0 (2015-11-12) |
Danh mục: | 👌 Con người & Cơ thể |
Danh mục phụ: | 👨🍳 Nghề nghiệp & Vai trò |
Từ khóa: | công nhân | công nhân xây dựng | màu da tối | mũ | xây dựng |
Đề nghị: | L2/07‑257, L2/09‑026, L2/14‑173 |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
👷🏿Biểu đồ xu hướng
👷🏿Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
👷🏿Xem thêm
👷🏿Nội dung mở rộng
👷🏿Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | 👷🏿 شخص يعمل في البناء: بشرة بلون غامق |
Người Bungari | 👷🏿 строител: тъмна кожа |
Trung Quốc, giản thể | 👷🏿 建筑工人: 较深肤色 |
Truyền thống Trung Hoa | 👷🏿 建築工人: 黑皮膚 |
Người Croatia | 👷🏿 građevinski radnik: tamno smeđa boja kože |
Tiếng Séc | 👷🏿 dělník na stavbě: tmavý odstín pleti |
người Đan Mạch | 👷🏿 bygningsarbejder: mørk teint |
Tiếng hà lan | 👷🏿 bouwvakker: donkere huidskleur |
Tiếng Anh | 👷🏿 construction worker: dark skin tone |
Filipino | 👷🏿 construction worker: dark na kulay ng balat |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công