👽Ý nghĩa và mô tả
Một emoji với một cái đầu hói và to bất thường, đôi mắt to đen 👁, nhìn qua ta cũng có thể biết đây là hình ảnh người ngoài hành tinh. Hầu hết các ứng dụng emoji người ngoài hành tinh đều có màu xanh lá cây hoặc màu xám, còn ứng dụng Au Kddi lại có hình ảnh chiếc đĩa bay màu tím🛸.
👽Thường để biểu thị ET , người ngoài hành tinh, khoa học viễn tưởng và cũng có thể có nghĩa là kỳ lạ, độc đáo, ngầu lòi, thú vị.
👽Thường để biểu thị ET , người ngoài hành tinh, khoa học viễn tưởng và cũng có thể có nghĩa là kỳ lạ, độc đáo, ngầu lòi, thú vị.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 👽 là người ngoài hành tinh, nó có liên quan đến đĩa bay, giả tưởng, khuôn mặt, ngoài trái đất, người ngoài hành tinh, sinh vật, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Nụ cười & Cảm xúc" - "💩 Khuôn mặt hóa trang".
👽 hiện tại là một Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể và có hai chuỗi biến thể Biểu tượng cảm xúc tương ứng với nó: 👽️ (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng đầy màu sắc trên hầu hết các nền tảng mới) và 👽︎ (kiểu văn bản, hiển thị biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ).Wikipedia: 👽 Sự sống ngoài Trái Đất
Sinh vật ngoài Trái Đất hay người ngoài hành tinh là những sinh vật hay giống loài tồn tại và phát triển bên ngoài Trái Đất.
Hầu hết các nhà khoa học cho rằng sự sống ngoài Trái Đất nếu có tồn tại thì sự tiến hóa của nó đã xuất hiện độc lập ở nhiều nơi khác nhau trong vũ trụ. Có giả thuyết khác cho rằng sự sống ngoài Trái Đất có thể có nguồn gốc ban đầu chung, và sau đó phân tán khắp vũ trụ, từ hành tinh có thể sống được này tới hành tinh có thể sống được khác. Lại có đề xuất cho rằng nếu chúng ta tìm thấy được sự sống và nền văn minh ngoài Trái Đất gần chúng ta thì sự sống và nền văn minh đó hoặc đã phát triển hơn chúng ta rất nhiều hoặc vẫn còn rất sơ khai hơn chúng ta rất nhiều.
Sinh vật ngoài Trái Đất theo suy đoán của mọi người có thể thay đổi từ dạng giống con người hay quái dị như trong phim khoa học viễn tưởng cho đến dạng sống nhỏ hơn là vi khuẩn và virus.
Sinh vật ngoài Trái Đất, nhất là dạng có trí tuệ, thường ăn sâu vào văn hóa với tên gọi "người ngoài Trái Đất" hay" người ngoài hành tinh". 🔗 Sự sống ngoài Trái Đất
🌐: حياة خارج الأرض, Извънземен живот, বহির্জাগতিক প্রাণ, Mimozemský život, Udenjordisk liv, Außerirdisches Leben, Εξωγήινη ζωή, Extraterrestrial life, Vida extraterrestre, Maaväline elu, زیست فرازمینی, Maan ulkopuolinen elämä, Vie extraterrestre, חיים מחוץ לכדור הארץ, परग्रही जीवन, Földön kívüli élet, Kehidupan ekstraterestrial, 地球外生命, არამიწიერი სიცოცხლე, Бөгдеғаламдық тіршілік, 외계생명, Nežemiška gyvybė, Ārpuszemes dzīvība, Makhluk luar angkasa, ဂြိုဟ်သား, Buitenaards leven, Życie pozaziemskie, Vida extraterrestre, Viață extraterestră, Внеземная жизнь, Mimozemský život, Nezemeljsko življenje, Ванземаљски живот, Utomjordiskt liv, สิ่งมีชีวิตนอกโลก, Dünya dışı yaşam, Позаземне життя, 外星生命.
🌐: حياة خارج الأرض, Извънземен живот, বহির্জাগতিক প্রাণ, Mimozemský život, Udenjordisk liv, Außerirdisches Leben, Εξωγήινη ζωή, Extraterrestrial life, Vida extraterrestre, Maaväline elu, زیست فرازمینی, Maan ulkopuolinen elämä, Vie extraterrestre, חיים מחוץ לכדור הארץ, परग्रही जीवन, Földön kívüli élet, Kehidupan ekstraterestrial, 地球外生命, არამიწიერი სიცოცხლე, Бөгдеғаламдық тіршілік, 외계생명, Nežemiška gyvybė, Ārpuszemes dzīvība, Makhluk luar angkasa, ဂြိုဟ်သား, Buitenaards leven, Życie pozaziemskie, Vida extraterrestre, Viață extraterestră, Внеземная жизнь, Mimozemský život, Nezemeljsko življenje, Ванземаљски живот, Utomjordiskt liv, สิ่งมีชีวิตนอกโลก, Dünya dışı yaşam, Позаземне життя, 外星生命.
👽Ví dụ và cách sử dụng
👽Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
👽Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 203 | 137 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 115 | 25 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 116 | 15 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 98 | 18 |
Giới tính: Giống cái | 463 | 125 |
Giới tính: Nam giới | 317 | 5 |
🇻🇳 Việt Nam | 109 | 15 |
👽Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-11-18 - 2023-11-05
Thời gian cập nhật: 2023-11-12 17:08:00 UTC 👽và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2017, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
Thời gian cập nhật: 2023-11-12 17:08:00 UTC 👽và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2017, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
👽Thông tin cơ bản
Emoji: | 👽 |
Tên ngắn: | người ngoài hành tinh |
Tên táo: | người ngoài hành tinh |
Mật mã: | U+1F47D Sao chép |
Mã ngắn: | :alien: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128125 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 😂 Nụ cười & Cảm xúc |
Danh mục phụ: | 💩 Khuôn mặt hóa trang |
Từ khóa: | đĩa bay | giả tưởng | khuôn mặt | ngoài trái đất | người ngoài hành tinh | sinh vật |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
👽Xem thêm
👽Chủ đề liên quan
👽Tổ hợp và meme
👽Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
-
👽
Thiết bị của bạn
-
-
👽 - táo
-
👽 - Facebook
-
👽 - EmojiDex
-
👽 - HTC
-
👽 - Microsoft
-
👽 - Samsung
-
👽 - Twitter
-
👽 - au kddi
-
👽 - JoyPixels
-
👽 - EmojiOne
-
👽 - EmojiTwo
-
👽 - BlobMoji
-
👽 - Google
-
👽 - LG
-
👽 - Mozilla
-
👽 - Softbank
-
👽 - Whatsapp
-
👽 - OpenMoji
-
👽 - Docomo
-
👽 - Skype
-
👽 - Telegram
-
👽 - Symbola
-
👽 - Microsoft Teams
-
-
-
👽 - HuaWei
-
Xem hình ảnh độ phân giải cao
👽Nội dung mở rộng
👽Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế | 👽 alienígena |
Tiếng Hindi | 👽 परग्रह प्राणी |
Ba Tư | 👽 موجود فضایی |
Người Indonesia | 👽 alien |
Người Ukraina | 👽 прибулець |
Thổ nhĩ kỳ | 👽 uzaylı |
Tiếng Mã Lai | 👽 makhluk asing |
người Hy Lạp | 👽 εξωγήινος |
Phần lan | 👽 avaruusolio |
tiếng Ả Rập | 👽 كائن فضائي |