emoji 💔 broken heart svg png

💔” nghĩa là gì: trái tim tan vỡ Emoji

Sao chép và dán Emoji này:💔 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 💔Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • +

    Android 💔Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 💔Yêu cầu hiển thị tối thiểu

💔Ý nghĩa và mô tả

Một trái tim màu đỏ bị vớ làm đôi, trên nền tảng Samsung thường được hiển thị dưới dạng trái tim màu hồng 💖.
💔 thường có nghĩa là buồn, đau lòng và cũng có thể có nghĩa là tình yêu tan vỡ, sự chia cắt hay mối quan hệ tan vỡ hoặc có thể là biểu tượng cho ly hôn. Emoji liên quan 🥀.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 💔 là trái tim tan vỡ, nó có liên quan đến bị vỡ, trái tim tan vỡ, vỡ, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Nụ cười & Cảm xúc" - " Trái tim".

💔Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Vậy cuối cùng em vẫn quyết định rời xa tôi sao💔
🔸 Tại sao người tổn thương nhất luôn là tôi chứ💔💔💔

💔Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

💔 on Youtube

💔 on Instagram

💔 on Twitter

💔Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

💔Bảng xếp hạng

💔Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-11-25 - 2023-11-12
Thời gian cập nhật: 2023-11-20 17:23:39 UTC
💔và trong 5 năm qua, mức độ phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã chững lại, nhưng gần đây bắt đầu tăng lên.Vào năm 2017 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

💔Thông tin cơ bản

Emoji: 💔
Tên ngắn: trái tim tan vỡ
Tên táo: trái tim tan vỡ
Mật mã: U+1F494 Sao chép
Mã ngắn: :broken_heart: Sao chép
Số thập phân: ALT+128148
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 😂 Nụ cười & Cảm xúc
Danh mục phụ: ❤ Trái tim
Từ khóa: bị vỡ | trái tim tan vỡ | vỡ

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

💔Tổ hợp và meme

💔Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Bosnia💔 slomljeno srce
Người Ukraina💔 розбите серце
Tiếng Do Thái💔 לב שבור
Tiếng Bengali💔 ভাঙ্গা হার্ট
Phần lan💔 särkynyt sydän
Người Georgia💔 გატეხილი გული
Ba Tư💔 قلب شکسته
đánh bóng💔 złamane serce
Người Latvia💔 salauzta sirds
tiếng Nhật💔 割れたハート