emoji 💳 credit card svg png

💳” nghĩa là gì: thẻ tín dụng Emoji

Sao chép và dán Emoji này:💳 Sao chép

  • 5.1+

    iOS 💳Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 💳Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 💳Yêu cầu hiển thị tối thiểu

💳Ý nghĩa và mô tả

Đây là thẻ tín dụng và hầu hết các nền tảng đều hiển thị mặt sau của nó, với dải từ tính và chữ ký. Màu sắc của thẻ khác nhau trên mỗi nền tảng và nền tảng Facebook hiển thị chữ ký của Mark Zuckerberg.
💳Thường có nghĩa là thẻ tín dụng hoặc thẻ thành viên, và cũng có thể có nghĩa là thẻ VISA, Master Card, thẻ ngân hàng, tiền gửi, tiền, thanh toán.
Chú ý🤓: Nền tảng của Apple cho thấy chữ ký trên thẻ tín dụng là “John Appleseed”, trước đây được gọi là John Chapman. Mọi người đều trìu mến gọi là John Appleseed. Người đàn ông là người mở đường cho vườn ươm của Mỹ và mang đến cho Apple một ý nghĩa đặc biệt, để ông trở thành huyền thoại của nước Mỹ. Để tưởng nhớ ông, logo của Apple cũng vì ông nên tên của ông được in trên một số biểu tượng cảm xúc.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 💳 là thẻ tín dụng, nó có liên quan đến thẻ, thẻ tín dụng, tiền, tín dụng, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Vật phẩm" - "💲 tiền bạc".

💳 hiện tại là một Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể và có hai chuỗi biến thể Biểu tượng cảm xúc tương ứng với nó: 💳️ (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng đầy màu sắc trên hầu hết các nền tảng mới) và 💳︎ (kiểu văn bản, hiển thị biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ).
Wikipedia: 💳 Thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng là loại thẻ thường dùng để thanh toán tại các đơn vị chấp nhận thanh toán thẻ như siêu thị, cửa hàng tiện lợi, các trang thương mại điện tử.... thay thế cho việc thanh toán bằng tiền mặt. Để được cấp thẻ tín dụng thì cá nhân hay doanh nghiệp đăng kí phát hành thẻ phải có uy tín với ngân hàng hay tổ chức tín dụng. Khi thanh toán bằng thẻ tín dụng, Ngân hàng sẽ ứng trước tiền cho người bán và Chủ thẻ sẽ thanh toán lại sau cho ngân hàng khoản giao dịch. Thẻ tín dụng cho phép khách hàng "trả dần" số tiền thanh toán trong tài khoản. Chủ thẻ không phải thanh toán toàn bộ số dư trên bảng sao kê giao dịch hằng tháng. Tuy nhiên, Chủ thẻ phải trả khoản thanh toán tối thiểu trước ngày đáo hạn đã ghi rõ trên bảng sao kê. Thẻ tín dụng khác với thẻ ghi nợ vì tiền không bị trừ trực tiếp vào tài khoản tiền gửi của chủ thẻ ngay sau mỗi lần mua hàng hoặc rút tiền mặt. Thẻ tín dụng được phát hành sau khi nhà cung cấp dịch vụ tín dụng duyệt chấp thuận tài khoản thẻ, sau đó chủ thẻ có thể sử dụng nó để mua sắm tại các điểm bán hàng chấp nhận loại thẻ. Khi mua sắm, người dùng thẻ cam kết sẽ trả tiền cho nhà phát hành thẻ. Chủ thẻ thể hiện cam kết này bằng cách ký tên lên hóa đơn có ghi chi tiết của thẻ cùng với số tiền, hoặc bằng cách nhập một mật mã cá nhân (PIN). Ngoài ra nhiều điểm bán hàng cũng chấp nhận cách thức xác minh qua điện thoại hoặc xác minh qua internet cho những giao dịch được gọi là giao dịch vắng thẻ hoặc vắng chủ thẻ (CNP - Card/Cardholder Not Present). Chủ thẻ cũng có thể rút tiền mặt từ tài khoản thẻ tín dụng (tiền mặt ứng trước) nếu muốn Người ta sử dụng nhiều hệ thống điện tử để xác minh trong vòng vài giây tính hợp lệ của thẻ cũng như kiểm tra xem hạn mức tín dụng của thẻ còn đủ chi trả cho lần mua sắm đó không. Việc xác minh được thực hiện bằng một đầu đọc thẻ (POS - Point of Sale) kết nối vào ngân hàng thu nhận (acquiring bank) của người bán hàng. Đầu đọc đọc dữ liệu của thẻ từ dải từ tính hoặc từ bản vi mạch trên thẻ. Loại thẻ mới sử dụng bản vi mạch thường được gọi là thẻ "chip" hoặc thẻ EMV. Các nhà bán hàng trực tuyến thường sử dụng một các thức khác để xác minh tài khoản thẻ, trong đó chủ thẻ thường phải cung cấp thêm thông tin như mã số an ninh in ở mặt sau thẻ, địa chỉ chủ thẻ hoặc mật khẩu định trước. Hàng tháng, chủ thẻ nhận được một bảng kê trong đó thể hiện các giao dịch thực hiện bằng thẻ, các khoản phí và tổng số tiền nợ. Sau khi nhận bảng kê, chủ thẻ có quyền khiếu nại bác bỏ một số giao dịch mà anh/chị ta cho là không đúng. Nếu không khiếu nại gì, trước ngày đến hạn, chủ thẻ phải trả một phần tối thiểu định trước, hoặc nhiều hơn, hoặc trả hết món nợ. Nhà cung cấp dịch vụ tín dụng sẽ tính lãi trên phần còn nợ (thường là với lãi suất cao hơn lãi suất của hầu hết những hình thức vay nợ khác). Nhiều tổ chức tài chính có thể sắp xếp việc trả nợ tự động, cắt tiền từ tài khoản ngân hàng của chủ thẻ (nếu có đủ tiền) để tránh trễ hạn trả nợ. 🔗 Thẻ tín dụng
🌐: بطاقة ائتمان, Kredit kartı, Кредитна карта, ক্রেডিট কার্ড, Kreditní karta, Kreditkort, Kreditkarte, Πιστωτική κάρτα, Credit card, Tarjeta de crédito, Krediitkaart, کارت اعتباری, Luottokortti, Carte de crédit, כרטיס אשראי, क्रेडिट कार्ड, Kreditna kartica, Hitelkártya, Kartu kredit, Carta di credito, クレジットカード, საკრედიტო ბარათი, Кредиттік карта, 신용카드, Kredito kortelė, Kredītkarte, Kad kredit, ခရက်ဒစ် ကဒ်, Creditcard, Kredittkort, Karta kredytowa, Cartão de crédito, Card de credit, Кредитная карта, Kreditná karta, Kreditna kartica, Karta e kreditit, Кредитна картица, Kreditkort, บัตรเครดิต, Kredi kartı, Кредитна картка, 信用卡.

💳Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Bạn phải thanh toán thẻ tín dụng 💳 đúng hạn hàng tháng, nếu không bạn sẽ bị tính lãi suất cao .
🔸 Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không 💳 ?


🔸 💳 (1F4B3) + phong cách biểu tượng cảm xúc (FE0F) = 💳️ (1F4B3 FE0F)
🔸 💳 (1F4B3) + phong cách văn bản (FE0E) = 💳︎ (1F4B3 FE0E)

💳Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

💳 on Youtube

💳 on Instagram

💳 on Twitter

💳Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

💳Bảng xếp hạng

💳Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

💳Thông tin cơ bản

Emoji: 💳
Tên ngắn: thẻ tín dụng
Tên táo: thẻ tín dụng
Mật mã: U+1F4B3 Sao chép
Mã ngắn: :credit_card: Sao chép
Số thập phân: ALT+128179
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: ⌚ Vật phẩm
Danh mục phụ: 💲 tiền bạc
Từ khóa: thẻ | thẻ tín dụng | tiền | tín dụng

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

💳Chủ đề liên quan

💳Tổ hợp và meme

💳Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Hàn Quốc💳 신용카드
Thổ nhĩ kỳ💳 kredi kartı
tiếng Nga💳 кредитная карта
Tiếng Rumani💳 card de credit
tiếng Đức💳 Kreditkarte
Ba Tư💳 کارت اعتباری
Người Indonesia💳 kartu kredit
Tiếng Séc💳 platební karta
Truyền thống Trung Hoa💳 信用卡
Trung Quốc, giản thể💳 信用卡