emoji 💷 pound banknote svg png

💷” nghĩa là gì: tiền giấy bảng Emoji

Sao chép và dán Emoji này:💷 Sao chép

  • 5.1+

    iOS 💷Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.4+

    Android 💷Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 💷Yêu cầu hiển thị tối thiểu

💷Ý nghĩa và mô tả

Đây là một xấp tiền giấy bảng Anh màu tím, mỗi nền tảng có ký hiệu bảng Anh, hầu hết chúng hiển thị tiền giấy có mệnh giá 20 và nền tảng Samsung hiển thị tiền giấy có mệnh giá 10. Nó thường có nghĩa là tiền giấy, và cũng có thể có nghĩa là mua sắm 🛍, ý nghĩa của tỷ giá hối đoái và thanh toán bằng tiền mặt. Kể từ ngày 29 tháng 4 năm 2020, một pound xấp xỉ 29.083 VND.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 💷 là tiền giấy bảng, nó có liên quan đến bảng, hoá đơn, tiền, tiền giấy, tiền tệ, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Đồ vật" - "💲 Tiền".

💷Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Để đến Anh bạn phải đổi qua tiền bảng Anh 💷

💷Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

💷 on Youtube

💷 on Instagram

💷 on Twitter

💷Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

💷Bảng xếp hạng

💷Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

💷Thông tin cơ bản

Emoji: 💷
Tên ngắn: tiền giấy bảng
Mật mã: U+1F4B7 Sao chép
Số thập phân: ALT+128183
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: ⌚ Đồ vật
Danh mục phụ: 💲 Tiền
Từ khóa: bảng | hoá đơn | tiền | tiền giấy | tiền giấy bảng | tiền tệ

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

💷Tổ hợp và meme

💷Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Người Albanian💷 kartëmonedhë paundi
Thái💷 ธนบัตรปอนด์
tiếng Nhật💷 ポンド札
tiếng Nga💷 банкнота фунта
đánh bóng💷 banknot funta
Tiếng Anh💷 pound banknote
Thổ nhĩ kỳ💷 sterlin banknot
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế💷 nota de libra
Trung Quốc, giản thể💷 英镑
Hàn Quốc💷 파운드