emoji 📠 fax machine svg png

📠” nghĩa là gì: máy fax Emoji

Sao chép và dán Emoji này:📠 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 📠Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 📠Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 📠Yêu cầu hiển thị tối thiểu

📠Ý nghĩa và mô tả

Đây là một máy fax đen hoặc trắng, sử dụng công nghệ quét và quang điện để chuyển đổi tài liệu hoặc hình ảnh khác thành tín hiệu điện, sau đó được truyền sang phía bên kia. Bên trái máy là micro, bên phải là bàn phím, màn hình hiển thị và khay giấy. Nó rất phổ biến vào những năm 1980 và 1990, nhiều tổ chức và cá nhân vẫn sử dụng máy fax. Hãy cẩn thận để không bị nhầm lẫn với 🖨 (máy in).

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 📠 là máy fax, nó có liên quan đến máy fax, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Vật phẩm" - "📞 điện thoại".

Wikipedia: 📠 Fax
Fax, điện sao hay điện thư là kỹ thuật điện tử gửi bản sao (copy) trực tiếp qua hệ thống dây dẫn điện. Máy gửi có khả năng rà quét bản gốc, đổi thông tin thành tín hiệu rồi phát qua đường dây điện đến máy nhận ở một nơi khác. Máy nhận sau đó đổi tín hiệu ngược lại và in bản sao lên giấy. Từ fax của tiếng Anh phát âm gọn từ tiếng Latin facsimile (fac: tạo; simile: tương tự). Kỹ thuật fax thay thế kỹ thuật liên lạc bằng điện tín trong thập niên 1980. Ngày nay tuy fax dần dần bị email thay thế trong nhiều lĩnh vực truyền thông, fax vẫn còn được sử dụng vì những lợi điểm sau: Nhiều loại hồ sơ quan trọng không nên dùng email để tránh bị mất hay đánh cắp Ở một số quốc gia chữ ký điện tử trên email không được tín nhiệm bằng chữ ký trên giấy faxNgoài ra, các hãng công ty lớn dùng fax servers, máy tính phục vụ với khả năng chuyển các loại hồ sơ thành tín hiệu fax gửi đi, nhận fax, chuyển thành email và phát vào máy tính cá nhân của nhân viên, không cần in ra giấy. 🔗 Fax
🌐: فاكس, Faks, Факс, ফ্যাক্স, Fax, Telefax, Fax, Φαξ, Fax, Fax, Faks, دورنگار, Faksi, Télécopieur, פקס, Telefaks, Fax, Faksimile, Fax, ファクシミリ, ფაქსი, Факс, 팩시밀리, Fakss, Faks, Fax, Telefaks, Telefaks, Fax, Fax, Факс, Fax (zariadenie), Telefaks, Факс, Telefax, โทรสาร, Faks, Факс, 傳真.

📠Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Vui lòng để lại b> 📨 email hoặc 📠 số fax của bạn, chúng tôi sẽ gửi tài liệu cho bạn đúng hẹn.
🔸 Và thực sự phải làm thế, anh ấy đã cầu hôn trước máy fax 📠 trong khi cuộc ly hôn của anh ấy đang được hoàn tất.

📠Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

📠 on Youtube

📠 on Instagram

📠 on Twitter

📠Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

📠Bảng xếp hạng

📠Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

📠Thông tin cơ bản

Emoji: 📠
Tên ngắn: máy fax
Tên táo: fax
Mật mã: U+1F4E0 Sao chép
Mã ngắn: :fax: Sao chép
Số thập phân: ALT+128224
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: ⌚ Vật phẩm
Danh mục phụ: 📞 điện thoại
Từ khóa: máy fax

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

📠Tổ hợp và meme

📠Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Truyền thống Trung Hoa📠 傳真機
Hàn Quốc📠 팩스
Thái📠 แฟกซ์
tiếng Nga📠 факс
Tiếng Anh📠 fax machine
Thổ nhĩ kỳ📠 faks makinesi
tiếng Nhật📠 ファックス
Trung Quốc, giản thể📠 传真机
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế📠 fax