emoji 📱 mobile phone svg png

📱” nghĩa là gì: điện thoại di động Emoji

Sao chép và dán Emoji này:📱 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 📱Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • +

    Android 📱Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 📱Yêu cầu hiển thị tối thiểu

📱Ý nghĩa và mô tả

Đây là một chiếc điện thoại và một số nền tảng hiển thị nó dưới dạng điện thoại thông minh với các biểu tượng ứng dụng và thời gian.
📱Thường đề cập đến điện thoại di động, nhưng cũng có thể đề cập đến thiết bị di động, chụp ảnh, gửi tin nhắn văn bản, gọi điện và thanh toán bằng điện thoại di động. Đôi khi có thể dùng chung với emoji này 📲. Các nền tảng của Apple, Samsung và LG hiển thị điện thoại di động mang thương hiệu của riêng họ.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 📱 là điện thoại di động, nó có liên quan đến di động, điện thoại, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Đồ vật" - "📞 Điện thoại".

Wikipedia: 📱 Điện thoại thông minh
Điện thoại thông minh hay smartphone (tiếng Anh: smartphone) là khái niệm để chỉ loại điện thoại di động tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến về điện toán và có khả năng kết nối với nhiều thiết bị điện tử hiện đại như TV thông minh, máy tính, robot, thùng rác thông minh, nhà thông minh hoặc trí thông minh nhân tạo, dựa trên nền tảng cơ bản của điện thoại di động thông thường (điện thoại phổ thông) (tiếng Anh: feature phone).Khái niệm smartphone ra mắt từ những năm 2003–2005. Ban đầu điện thoại thông minh bao gồm các tính năng của điện thoại di động thông thường kết hợp với các thiết bị phổ biến khác như PDA, thiết bị điện tử cầm tay, máy ảnh kỹ thuật số, hệ thống định vị toàn cầu. Điện thoại thông minh hiện đại ngày nay bao gồm hầu như tất cả chức năng của laptop, máy tính như trình duyệt web, Wi-Fi, đồ họa, văn phòng, video game, chụp ảnh, quay phim, video call, định vị toàn cầu, trợ lý ảo, các ứng dụng bên thứ ba trên Kho ứng dụng di động và các phụ kiện đi kèm cho máy. Thậm chí một số smartphone cao cấp còn đóng vai trò như một món đồ trang sức đắt tiền, tô điểm cho người chủ. Trong lịch sử đã từng có nhiều nền tảng hệ điều hành di động cũng như nhiều phong cách thiết kế được sinh ra và bị khai tử. Năm 2007, với sự ra đời của chiếc iPhone thế hệ đầu tiên của Apple với màn hình cảm ứng điện dung, iPhone đã được coi là sự định hình cho kiểu dáng thiết kế điện thoại thông minh hiện đại. Những điện thoại thông minh phổ biến nhất hiện nay dựa trên nền tảng của 2 hệ điều hành thành công duy nhất là Android của Google và iOS của Apple. 🔗 Điện thoại thông minh
🌐: هاتف ذكي, Smartfon, Смартфон, স্মার্টফোন, Pametni mobitel, Chytrý telefon, Smartphone, Smartphone, Έξυπνο τηλέφωνο, Smartphone, Teléfono inteligente, Nutitelefon, تلفن هوشمند, Älypuhelin, Smartphone, טלפון חכם, स्मार्टफ़ोन, Pametni telefon, Okostelefon, Ponsel cerdas, Smartphone, スマートフォン, სმარტფონი, Смартфон, 스마트폰, Išmanusis telefonas, Viedtālrunis, Telefon pintar, Smartphone, Smarttelefon, Smartfon, Smartphone, Smartphone, Смартфон, Smartfón, Pametni telefon, Смартфон, Smartmobil, สมาร์ทโฟน, Akıllı telefon, Смартфон, 智能手机.

📱Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Apple hay Huawei, bạn thích thương hiệu điện thoại di động nào hơn📱?

📱Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

📱 on Youtube

📱 on Instagram

📱 on Twitter

📱Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

📱Bảng xếp hạng

📱Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-12-02 - 2023-11-19
Thời gian cập nhật: 2023-11-28 17:34:45 UTC
📱và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2020-10, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2021 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

📱Thông tin cơ bản

Emoji: 📱
Tên ngắn: điện thoại di động
Tên táo: điện thoại di động
Mật mã: U+1F4F1 Sao chép
Mã ngắn: :iphone: Sao chép
Số thập phân: ALT+128241
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: ⌚ Đồ vật
Danh mục phụ: 📞 Điện thoại
Từ khóa: di động | điện thoại | điện thoại di động

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

📱Tổ hợp và meme

📱Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Bengali📱 মোবাইল ফোন
Hàn Quốc📱 휴대전화
Phần lan📱 kännykkä
Người Croatia📱 mobilni telefon
Người Ukraina📱 мобільний телефон
Người Bungari📱 мобилен телефон
Thái📱 โทรศัพท์มือถือ
người Pháp📱 téléphone portable
Trung Quốc, giản thể📱 手机
Tiếng Anh📱 mobile phone