emoji 🔊 speaker high volume svg png

🔊” nghĩa là gì: âm lượng loa cao Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🔊 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 🔊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 🔊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🔊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🔊Ý nghĩa và mô tả

Đây là loa có ba sóng âm thanh. Nó thường có nghĩa là loa và cũng có thể có nghĩa là tăng âm lượng của máy tính 🖥 hoặc điện thoại di động 📱. Biểu tượng cảm xúc này cũng có thể có nghĩa là nghe đài, tin tức, âm nhạc 🎵, bài phát biểu.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🔊 là âm lượng loa cao, nó có liên quan đến âm lượng loa cao, lớn, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Đồ vật" - "📢 Âm thanh".

Wikipedia: 🔊 Loa

🔊Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Khi nghe bài Moves Like Jagger phải vặn max volume lên 🔊 nghe mới sướng.

🔊Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🔊 on Youtube

🔊 on Instagram

🔊 on Twitter

🔊Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🔊Bảng xếp hạng

🔊Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-12-09 - 2023-11-26
Thời gian cập nhật: 2023-12-04 17:38:35 UTC
🔊và trong 5 năm qua, mức độ phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã nâng lên một tầm cao mới.Vào năm 2017 và 2018, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

🔊Thông tin cơ bản

Emoji: 🔊
Tên ngắn: âm lượng loa cao
Tên táo: loa với âm lượng lớn
Mật mã: U+1F50A Sao chép
Mã ngắn: :loud_sound: Sao chép
Số thập phân: ALT+128266
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: ⌚ Đồ vật
Danh mục phụ: 📢 Âm thanh
Từ khóa: âm lượng loa cao | lớn

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🔊Chủ đề liên quan

🔊Tổ hợp và meme

🔊Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Người Slovenia🔊 zvočnik na glas
Hàn Quốc🔊 스피커 소리 크게
đánh bóng🔊 wysoka głośność głośnika
Người Albanian🔊 altoparlant me zë të lartë
Bokmål của Na Uy🔊 høyttaler med høyt volum
Tiếng Do Thái🔊 ווליום חזק
Tiếng Séc🔊 hlasitý reproduktor
Phần lan🔊 äänekäs kaiutin
Thổ nhĩ kỳ🔊 yüksek ses
Thái🔊 ลำโพงเสียงดัง