emoji 🔔 bell svg png

🔔” nghĩa là gì: cái chuông Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🔔 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 🔔Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • +

    Android 🔔Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🔔Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🔔Ý nghĩa và mô tả

Đây là một chiếc chuông vàng.
🔔Nó thường được sử dụng làm biểu tượng cho lời nhắc, thông báo và nhạc chuông trên máy tính hoặc điện thoại di động và đôi khi nó cũng có thể tượng trưng cho chuông Giáng sinh.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🔔 là cái chuông, nó có liên quan đến cái chuông, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Vật phẩm" - "📢 âm thanh".

Wikipedia: 🔔 Chuông
Chuông là một vật phát ra âm thanh đơn giản. Chuông cũng là khí cụ âm nhạc và idiophone (tạm dịch:khí cụ phát ra âm không có dây hay màng). Nó thường rỗng, hình cái cốc úp ngược, và vang lên khi gõ vào. Vật gõ vào chuông có thể là quả lắc treo bên trong chuông, hoặc một cái gậy một đầu gắn quả cầu hoặc hình trụ bọc vải. Chuông thường được làm bằng kim loại đặc biệt là bằng đồng, nhưng chuông nhỏ cũng có thể làm từ gốm hoặc thủy tinh. Chuông có nhiều kích cỡ khác nhau: từ cái rất nhỏ đến những cái nặng hàng chục tấn. Chuông thường xuất hiện ở các công trình tôn giáo, tâm linh như nhà thờ, đền chùa, từ đường... hoặc được treo trên các tháp chuông, đồng hồ, như tháp Big Ben... 🔗 Chuông
🌐: جرس, Камбана, Zvon, Klokke (instrument), Glocke, Καμπάνα, Bell, Campana (instrumento), Kell (helitekitaja), ناقوس, Kello (soitin), Cloche, פעמון, घंटी, Zvono, Harang, Lonceng, Campana, , Қоңырау, 종 (악기), Varpas, Zvans, Loceng, ခေါင်းလောင်း, Klok (bel), Klokke (for å lage lyd), Dzwon (instrument), Sino, Clopot, Колокол, Zvon, Zvon, Kambana, Звоно, Klocka, ระฆัง, Çan, Дзвін, 鐘 (敲擊器).

🔔Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Ding 🔔 , pizza của bạn 🍕 đây rồi!
🔸 Tôi sẽ rung chuông 🔔 để đánh lạc hướng anh ta.

🔔Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🔔 on Youtube

🔔 on Instagram

🔔 on Twitter

🔔Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🔔Bảng xếp hạng

🔔Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🔔Thông tin cơ bản

Emoji: 🔔
Tên ngắn: cái chuông
Tên táo: chuông
Mật mã: U+1F514 Sao chép
Mã ngắn: :bell: Sao chép
Số thập phân: ALT+128276
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: ⌚ Vật phẩm
Danh mục phụ: 📢 âm thanh
Từ khóa: cái chuông

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🔔Tổ hợp và meme

🔔Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Hàn Quốc🔔
Tiếng Rumani🔔 clopoțel
Trung Quốc, giản thể🔔 铃铛
người Pháp🔔 cloche
Tiếng Do Thái🔔 פעמון
Tiếng Séc🔔 zvonek
Người Croatia🔔 zvono
Thổ nhĩ kỳ🔔 zil
Tiếng Slovak🔔 zvon
Người Ukraina🔔 дзвінок