emoji 🖐 hand with fingers splayed svg

🖐” nghĩa là gì: tay xòe ngón giơ lên Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🖐 Sao chép

  • 9.1+

    iOS 🖐Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 6.0.1+

    Android 🖐Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🖐Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🖐Ý nghĩa và mô tả

Đây là một bàn tay phải giơ lên, với lòng bàn tay hướng về phía trước và năm ngón tay tách nhau ra.
🖐 có thể tượng trưng cho số 5⃣, hoặc nó có thể biểu thị "Tôi đã sẵn sàng", hoặc có thể đây là động tác dơ tay lên để gọi một người nào đó làm người ta chú ý đến. Emoji này còn có nghĩa là high five hoặc là cấm đoán, dừng lại. Bạn nhớ chú ý ⚠️ đừng để nhầm lẫn với emoji này nha . Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🖖🤚👋
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🖐 là tay xòe ngón giơ lên, nó có liên quan đến ngón tay, tay, tay xòe ngón giơ lên, xòe, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Con người & Cơ thể" - "🖐 Bàn tay mở".

🖐 là một cơ sở sửa đổi emoji, nó có thể được sử dụng như một emoji độc lập, lại vừa có thể được kết hợp với công cụ sửa đổi màu da để tạo thành biểu tượng cảm xúc mới. Gồm có 5 loại màu da: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 🖐 có thể kết hợp với các công cụ sửa đổi màu da để tạo thành một chuỗi emoji mới, sau đây là một ví dụ kết hợp:

🔸 🖐 (1F590) Không có phiên bản Emoji của ký tự Unicode này, điều đó có nghĩa là trên hầu hết các điện thoại di động hoặc hệ thống máy tính, ký tự chỉ có thể được hiển thị theo kiểu ký tự đen trắng, nhưng trong một vài nền tảng tương thích tốt, nó vẫn có thể hiển thị kiểu ảnh màu. Tổ chức Unicode chưa khuyến nghị sử dụng làm biểu tượng cảm xúc phổ quát.

🖐 (1F590) - không đủ tiêu chuẩn Emoji, Xem thêm: 🖐️ (1F590 FE0F) - Đầy đủ tiêu chuẩn Emoji.

🖐 hiện tại là một Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể và có hai chuỗi biến thể Biểu tượng cảm xúc tương ứng với nó: 🖐️ (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng đầy màu sắc trên hầu hết các nền tảng mới) và 🖐︎ (kiểu văn bản, hiển thị biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ).

🖐Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Hey🖐🖐🖐, tớ ở đây này.
🔸 🖐 (1F590) + phong cách biểu tượng cảm xúc (FE0F) = 🖐️ (1F590 FE0F)
🔸 🖐 (1F590) + phong cách văn bản (FE0E) = 🖐︎ (1F590 FE0E)

🖐Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🖐 on Youtube

🖐 on Instagram

🖐 on Twitter

🖐Thông tin cơ bản

Emoji: 🖐
Tên ngắn: tay xòe ngón giơ lên
Mật mã: U+1F590 Sao chép
Số thập phân: ALT+128400
Phiên bản Unicode: 7.0 (2014-06-16)
Phiên bản EMOJI: Không có
Danh mục: 👌 Con người & Cơ thể
Danh mục phụ: 🖐 Bàn tay mở
Từ khóa: ngón tay | tay | tay xòe ngón giơ lên | xòe
Đề nghị: L2/11‑052

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🖐Biểu đồ xu hướng

🖐Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🖐 Trend Chart (U+1F590) - emojiall.com 100 75 50 25 0 2020 2021 2022 2023 2024 🖐 www.emojiall.comemojiall.com
Phạm vi ngày: 2019-04-07 - 2024-04-07
Thời gian cập nhật: 2024-04-12 18:04:17 UTC
🖐và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

🖐Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
tiếng Ả Rập🖐 يد مرفوعة بأصابع متفرقة
Người Bungari🖐 Вдигната ръка с разперени пръсти
Trung Quốc, giản thể🖐 手掌
Truyền thống Trung Hoa🖐 停止
Người Croatia🖐 podignuta ruka s raširenim prstima
Tiếng Séc🖐 ruka s roztaženými prsty
người Đan Mạch🖐 hånd med spredte fingre
Tiếng hà lan🖐 opgeheven hand met uitgestoken vingers
Tiếng Anh🖐 hand with fingers splayed
Filipino🖐 nakataas na nakabukas na kamay
Tìm kiếm gần đây Gần đây Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây biểu tượng cảm xúc... Biểu tượng cảm xúc thành công