emoji 🖕 middle finger svg png

🖕” nghĩa là gì: ngón giữa Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🖕 Sao chép

  • 9.1+

    iOS 🖕Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 6.0.1+

    Android 🖕Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🖕Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🖕Ý nghĩa và mô tả

Đây là một bàn tay phải đang hướng về phía trước. Chỉ có ngón giữa hướng lên trên⬆️, còn các ngón còn lại thì cụp lại. Cử chỉ này thể hiện sự bất mãn và tức giận mạnh mẽ, đồng thời cũng thể hiện sự xúc phạm, thô tục và là cử chỉ chửi thề bất lịch sự. Biểu tượng cảm xúc liên quan cũng là 👆👇👈👉

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🖕 là ngón giữa, nó có liên quan đến ngón giữa, ngón tay, tay, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Người & Cơ thể" - "👈 tay đơn".

🖕 là một cơ sở sửa đổi emoji, nó có thể được sử dụng như một emoji độc lập, lại vừa có thể được kết hợp với công cụ sửa đổi màu da để tạo thành biểu tượng cảm xúc mới. Gồm có 5 loại màu da: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 🖕 có thể kết hợp với các công cụ sửa đổi màu da để tạo thành một chuỗi emoji mới, sau đây là một ví dụ kết hợp:
Wikipedia: 🖕 Ngón tay thối
Trong văn hóa Tây phương, việc giơ ngón tay giữa (thông tục: ngón tay thối) ra trước bị coi là một hành động khiếm nhã. Đây là cử chỉ mang tính xúc phạm và khinh bỉ, đồng nghĩa với nói "cút đi" hoặc "fuck you". Ở Đức, người có hành động này có thể bị đưa ra tòa vì tội phỉ báng, nhất là khi giơ ngón giữa với cảnh sát.Ngón tay thối đã xuất hiện từ thời Hy Lạp cổ với ý nghĩa biểu thị cho dương vật. Trải qua thời gian, nó dần trở nên phổ biến với ý nghĩa xúc phạm. Nhiều nghệ sĩ (như các ca sĩ, diễn viên, rapper, ban nhạc hardcore punk) cũng từng có cử chỉ này. Bên cạnh đó, nhiều người cho rằng, ngón trỏ và ngón nhẫn bên cạnh ngón giữa trong cử chỉ này là biểu thị cho tinh hoàn. 🔗 Ngón tay thối
🌐: মধ্যাঙ্গুলি প্রদর্শন, Zdvižený prostředník, Fingeren (gestus), Stinkefinger, Κωλοδάχτυλο, The finger, Higa, Keskmise sõrme näitamine, انگشت وسط (ژست), Keskisormi (käsimerkki), Doigt d'honneur, אצבע משולשת, Jari tengah (isyarat), Gesto del dito medio, ファックサイン, 가운뎃손가락 (제스처), Å vise langfingeren, Środkowy palec (gest), Degetul mijlociu (gest), Средний палец (жест), Finger (gest), การชูนิ้วกลาง, Середній палець (жест), 豎中指.

🖕Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Tao không quan tâm mọi người có thích tôi hay không đâu🖕
🔸 Hoặc khi bạn với người bạn ghét đang chửi nhau bạn có thể dùng độc lập emoji này: 🖕🖕🖕

🖕Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🖕 on Youtube

🖕 on Instagram

🖕 on Twitter

🖕Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🖕Bảng xếp hạng

🖕Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-09-16 - 2023-09-03
Thời gian cập nhật: 2023-09-12 18:05:03 UTC
Mức độ phổ biến ban đầu của biểu tượng cảm xúc 🖕 rất thấp, gần như bằng không.và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2019-08-25, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.

🖕Thông tin cơ bản

Emoji: 🖕
Tên ngắn: ngón giữa
Tên táo: ngón giữa
Mật mã: U+1F595 Sao chép
Số thập phân: ALT+128405
Phiên bản Unicode: 7.0 (2014-06-16)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 👌 Người & Cơ thể
Danh mục phụ: 👈 tay đơn
Từ khóa: ngón giữa | ngón tay | tay

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🖕Chủ đề liên quan

🖕Tổ hợp và meme

🖕Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Bengali🖕 মধ্যমা
Tiếng Kazakh🖕 ортаңғы саусақ
Ba Tư🖕 انگشت میانه
Người Indonesia🖕 jari tengah
Tiếng Hindi🖕 बीच की अँगुली
Miến Điện🖕 လက်ခလယ်
Tiếng Do Thái🖕 אצבע משולשת
người Pháp🖕 doigt d’honneur
Người Bungari🖕 среден пръст
tiếng Ả Rập🖕 إصبع الوسطى