🖕Ý nghĩa và mô tả
Đây là một bàn tay phải đang hướng về phía trước. Chỉ có ngón giữa hướng lên trên⬆️, còn các ngón còn lại thì cụp lại. Cử chỉ này thể hiện sự bất mãn và tức giận mạnh mẽ, đồng thời cũng thể hiện sự xúc phạm, thô tục và là cử chỉ chửi thề bất lịch sự. Biểu tượng cảm xúc liên quan cũng là 👆👇👈👉
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🖕 là ngón giữa, nó có liên quan đến ngón giữa, ngón tay, tay, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Người & Cơ thể" - "👈 tay đơn".
🖕 là một cơ sở sửa đổi emoji, nó có thể được sử dụng như một emoji độc lập, lại vừa có thể được kết hợp với công cụ sửa đổi màu da để tạo thành biểu tượng cảm xúc mới. Gồm có 5 loại màu da: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 🖕 có thể kết hợp với các công cụ sửa đổi màu da để tạo thành một chuỗi emoji mới, sau đây là một ví dụ kết hợp:Wikipedia: 🖕 Ngón tay thối
Trong văn hóa Tây phương, việc giơ ngón tay giữa (thông tục: ngón tay thối) ra trước bị coi là một hành động khiếm nhã. Đây là cử chỉ mang tính xúc phạm và khinh bỉ, đồng nghĩa với nói "cút đi" hoặc "fuck you". Ở Đức, người có hành động này có thể bị đưa ra tòa vì tội phỉ báng, nhất là khi giơ ngón giữa với cảnh sát.Ngón tay thối đã xuất hiện từ thời Hy Lạp cổ với ý nghĩa biểu thị cho dương vật. Trải qua thời gian, nó dần trở nên phổ biến với ý nghĩa xúc phạm. Nhiều nghệ sĩ (như các ca sĩ, diễn viên, rapper, ban nhạc hardcore punk) cũng từng có cử chỉ này. Bên cạnh đó, nhiều người cho rằng, ngón trỏ và ngón nhẫn bên cạnh ngón giữa trong cử chỉ này là biểu thị cho tinh hoàn. 🔗 Ngón tay thối
🌐: মধ্যাঙ্গুলি প্রদর্শন, Zdvižený prostředník, Fingeren (gestus), Stinkefinger, Κωλοδάχτυλο, The finger, Higa, Keskmise sõrme näitamine, انگشت وسط (ژست), Keskisormi (käsimerkki), Doigt d'honneur, אצבע משולשת, Jari tengah (isyarat), Gesto del dito medio, ファックサイン, 가운뎃손가락 (제스처), Å vise langfingeren, Środkowy palec (gest), Degetul mijlociu (gest), Средний палец (жест), Finger (gest), การชูนิ้วกลาง, Середній палець (жест), 豎中指.
🌐: মধ্যাঙ্গুলি প্রদর্শন, Zdvižený prostředník, Fingeren (gestus), Stinkefinger, Κωλοδάχτυλο, The finger, Higa, Keskmise sõrme näitamine, انگشت وسط (ژست), Keskisormi (käsimerkki), Doigt d'honneur, אצבע משולשת, Jari tengah (isyarat), Gesto del dito medio, ファックサイン, 가운뎃손가락 (제스처), Å vise langfingeren, Środkowy palec (gest), Degetul mijlociu (gest), Средний палец (жест), Finger (gest), การชูนิ้วกลาง, Середній палець (жест), 豎中指.
🖕Ví dụ và cách sử dụng
🖕Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🖕Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 17 | 1 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 11 | 3 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 13 | 1 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 14 | 6 |
🖕Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-09-16 - 2023-09-03
Thời gian cập nhật: 2023-09-12 18:05:03 UTC Mức độ phổ biến ban đầu của biểu tượng cảm xúc 🖕 rất thấp, gần như bằng không.và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2019-08-25, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
Thời gian cập nhật: 2023-09-12 18:05:03 UTC Mức độ phổ biến ban đầu của biểu tượng cảm xúc 🖕 rất thấp, gần như bằng không.và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2019-08-25, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
🖕Thông tin cơ bản
🖕Xem thêm
🖕Chủ đề liên quan
🖕Tổ hợp và meme
🖕Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🖕Nội dung mở rộng
🖕Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Tiếng Bengali | 🖕 মধ্যমা |
Tiếng Kazakh | 🖕 ортаңғы саусақ |
Ba Tư | 🖕 انگشت میانه |
Người Indonesia | 🖕 jari tengah |
Tiếng Hindi | 🖕 बीच की अँगुली |
Miến Điện | 🖕 လက်ခလယ် |
Tiếng Do Thái | 🖕 אצבע משולשת |
người Pháp | 🖕 doigt d’honneur |
Người Bungari | 🖕 среден пръст |
tiếng Ả Rập | 🖕 إصبع الوسطى |