😈Ý nghĩa và mô tả
Trên khuôn mặt màu tím có một cặp mắt 👀 tròn xoe đang dí sát với cặp lông mày đang cau có, khóe miệng nhếch lên để lộ một nụ cười nham hiểm và điều làm emoji này khác biệt với các emoji khác đó là hai chiếc sừng quỷ màu tím mọc trên đỉnh đầu. Emoji này thường được sử dụng vào dịp Halloween 🎃 hoặc có thể là để biểu thị sự nham hiểm, thầm lặng... Emoji liên quan 👿😼😏
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 😈 là mặt cười có sừng, nó có liên quan đến cười, mặt, mặt cười có sừng, sừng, truyện cổ tích, tưởng tượng, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Nụ cười & Cảm xúc" - "😠 Khuôn mặt tiêu cực".
Wikipedia: 😈 Hung thần
Hung thần hay Ác thần, quỷ Thần còn được gọi là quỷ dữ (Tiếng Anh: Devil) và thường bị nhầm với khái niệm ma (ghost) và quỷ (demon). Hung thần được xem là một vị thần tương tự như Chúa Trời, Thượng đế, hoặc Thiên thần, nhưng hung thần lại làm chuyện ác để hại người. Hung thần thường được vẽ như một vị thần có bộ mặt hung ác, lạnh lùng, có một cặp sừng to ở trên đầu. 🔗 Hung thần
🌐: خناس, Дявол, শয়তান, Đavo, Ďábel, Djævel, Teufel, Διάβολος, Devil, Diablo, Kurat, شیطان (کلی), Diable, Vrag, Diavolo, 悪魔, Жын, 악마, Velns, Duivel, Djevel, Diabeł, Diabo, Diavol, Дьявол, Diabol (stelesnenie zla), Dreqi, Ђаво, Djävulen, มาร, Диявол, 魔鬼.
🌐: خناس, Дявол, শয়তান, Đavo, Ďábel, Djævel, Teufel, Διάβολος, Devil, Diablo, Kurat, شیطان (کلی), Diable, Vrag, Diavolo, 悪魔, Жын, 악마, Velns, Duivel, Djevel, Diabeł, Diabo, Diavol, Дьявол, Diabol (stelesnenie zla), Dreqi, Ђаво, Djävulen, มาร, Диявол, 魔鬼.
😈Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
😈Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 99 | 42 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 393 | 89 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 383 | 135 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 335 | 72 |
Giới tính: Giống cái | 177 | 14 |
Giới tính: Nam giới | 186 | 25 |
😈Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-11-25 - 2023-11-12
Thời gian cập nhật: 2023-11-21 17:08:46 UTC 😈và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2017 và 2020, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2020, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
Thời gian cập nhật: 2023-11-21 17:08:46 UTC 😈và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2017 và 2020, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2020, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
😈Thông tin cơ bản
Emoji: | 😈 |
Tên ngắn: | mặt cười có sừng |
Tên táo: | khuôn mặt mỉm cười có sừng |
Mật mã: | U+1F608 Sao chép |
Mã ngắn: | :smiling_imp: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128520 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 😂 Nụ cười & Cảm xúc |
Danh mục phụ: | 😠 Khuôn mặt tiêu cực |
Từ khóa: | cười | mặt | mặt cười có sừng | sừng | truyện cổ tích | tưởng tượng |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
😈Xem thêm
😈Chủ đề liên quan
😈Tổ hợp và meme
😈Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
-
😈
Thiết bị của bạn
-
-
😈 - táo
-
😈 - Facebook
-
😈 - EmojiDex
-
😈 - HTC
-
😈 - Microsoft
-
😈 - Samsung
-
😈 - Twitter
-
😈 - JoyPixels
-
😈 - EmojiOne
-
😈 - EmojiTwo
-
😈 - BlobMoji
-
😈 - Google
-
😈 - LG
-
😈 - Mozilla
-
😈 - Whatsapp
-
😈 - OpenMoji
-
😈 - Skype
-
😈 - Telegram
-
😈 - Symbola
-
😈 - Microsoft Teams
-
-
-
😈 - HuaWei
-
Xem hình ảnh độ phân giải cao
😈Nội dung mở rộng
😈Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
đánh bóng | 😈 uśmiechnięta twarz z rogami |
tiếng Nga | 😈 улыбающийся чертенок |
Tiếng Séc | 😈 usmívající se obličej s rohy |
Tiếng Hindi | 😈 सींग वाली मुस्कान वाला चेहरा |
Người Latvia | 😈 smaidoša seja ar ragiem |
Người Croatia | 😈 nasmiješeno lice s rogovima |
Tiếng Slovak | 😈 smejúca sa tvár s rohmi |
Bokmål của Na Uy | 😈 smilende djevel |
Người Ukraina | 😈 усміхнене обличчя з рогами |
Ba Tư | 😈 صورت لبخندزنان با دوشاخ |