😓Ý nghĩa và mô tả
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 😓 là mặt chán nản với mồ hôi, nó có liên quan đến lạnh, mặt, mặt chán nản với mồ hôi, mồ hôi, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Nụ cười & Cảm xúc" - "😞 Khuôn mặt lo lắng".
Wikipedia: 😓 Mồ hôi
Mồ hôi là một chất dịch lỏng với dung môi là nước và nhiều loại chất tan hàm chứa trong đó (chủ yếu là các muối clorua) do các tuyến mồ hôi nằm ở da của các động vật có vú tiết ra. Trong mồ hôi cũng hàm chứa nhiều chất thơm như 2-methylphenol (o-cresol) và 4-methylphenol (p-cresol) cũng như một lượng nhỏ urê. Hiện tượng cơ thể bài tiết mồ hôi được gọi bằng một tên thông dụng là đổ mồ hôi hay ra mồ hôi, còn hiện tượng bài tiết mồ hôi ở cường độ cao do sốc hay do cơ thể nằm trong tình trạng nguy hiểm được gọi là vã mồ hôi hay toát mồ hôi.
Ở người, việc đổ mồ hôi có chức năng chủ yếu là điều hòa thân nhiệt, mặc dù có ý kiến cho rằng mồ hôi của nam giới cũng có chứa các pheromone. Một lượng nhỏ chất độc cũng được bài tiết ra khỏi cơ thể qua việc đổ mồ hôi.
Khi mồ hôi trên da bốc hơi, nó có tác dụng làm mát cho cơ thể vì nhiệt hóa hơi của nước rất đáng kể. Chính vì vậy trong thời tiết nóng bức hay trong lúc các cơ bắp sinh nhiệt quá nhiều do vận động cường độ cao; cơ thể sẽ tiết mồ hôi nhiều hơn bình thường. Mồ hôi cũng được bài tiết nhiều khi sinh vật ở trong trạng thái căng thẳng, lo âu hoặc buồn nôn. Và đương nhiên, khi nhiệt độ môi trường trở nên thấp thì mồ hôi sẽ tiết ra ít đi. Những động vật có ít tuyến mồ hôi (ví dụ như chó) thì bốc thoát hơi nước bằng việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển, nhờ đó nước trong khoang miệng và hầu sẽ có dịp bay hơi ra ngoài và làm giảm thân nhiệt tương tự như việc đổ mồ hôi. Phần nách của các động vật linh trưởng và ngựa cũng đổ mồ hôi nhiều tương tự như người. Khá nhiều loài động vật có vú có khả năng đổ mồ hôi, tuy nhiên số loài sinh vật đổ mồ hôi với cường độ cao nhằm làm giảm nhiệt độ cơ thể thì không được nhiều như vậy, trong nhóm thiểu số này bao gồm người và ngựa.Một nghiên cứu ở Nhật Bản cho thấy, nhìn chung thì nam giới bắt đầu quá trình đổ mồ hôi nhanh hơn rất nhiều so với nữ giới, và trong trường hợp đang tập thể dục thể thao hoặc làm việc với cường độ mạnh thì nam đổ mồ hôi nhanh gấp đôi nữ. Nói cách khác, để đổ được mồ hôi thì, nhìn chung, thân nhiệt của nữ giới phải cao hơn của nam giới. Theo tiến sĩ Yoshimitsu, một trong những người tham gia nghiên cứu, hàm lượng thể dịch của phụ nữ thấp hơn đàn ông nên cơ thể họ dễ bị tổn thương hơn do việc mất nước, vì vậy người nữ tiết mồ hôi ít hơn nhằm hạn chế tác hại của việc mất quá nhiều nước trong cơ thể. Trong khi đó người nam tiết nhiều mồ hôi hơn có thể là nhằm mục đích đảm bảo hiệu quả lao động cao hơn. 🔗 Mồ hôi
🌐: تعرق, Tər, Изпотяване, Znojenje, Pot, Sved, Schweiß, Ιδρώτας, Perspiration, Sudor, Higistamine, عرقکردن, Hiki, Sueur, זיעה, पसीना, Znojenje, Izzadás, Keringat, Sudorazione, 汗, ოფლი, 땀, Prakaitas, Sviedri, Peluh, ချွေးထွက်ခြင်း, Zweten, Svette, Pot, Suor, Transpirație, Пот, Pot (tekutina), Znojenje, Djersitja, Знојење, Svettning, เหงื่อ, Ter, Піт, 汗液.
🌐: تعرق, Tər, Изпотяване, Znojenje, Pot, Sved, Schweiß, Ιδρώτας, Perspiration, Sudor, Higistamine, عرقکردن, Hiki, Sueur, זיעה, पसीना, Znojenje, Izzadás, Keringat, Sudorazione, 汗, ოფლი, 땀, Prakaitas, Sviedri, Peluh, ချွေးထွက်ခြင်း, Zweten, Svette, Pot, Suor, Transpirație, Пот, Pot (tekutina), Znojenje, Djersitja, Знојење, Svettning, เหงื่อ, Ter, Піт, 汗液.
😓Ví dụ và cách sử dụng
😓Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
😓Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 347 | 109 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 248 | 12 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 262 | 61 |
Giới tính: Giống cái | 441 | 93 |
Giới tính: Nam giới | 615 | 163 |
😓Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-12-02 - 2023-11-19
Thời gian cập nhật: 2023-11-29 17:09:45 UTC 😓và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2020 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2017, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
Thời gian cập nhật: 2023-11-29 17:09:45 UTC 😓và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2020 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2017, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
😓Thông tin cơ bản
Emoji: | 😓 |
Tên ngắn: | mặt chán nản với mồ hôi |
Tên táo: | khuôn mặt chán nản với mồ hôi |
Mật mã: | U+1F613 Sao chép |
Mã ngắn: | :sweat: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128531 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 😂 Nụ cười & Cảm xúc |
Danh mục phụ: | 😞 Khuôn mặt lo lắng |
Từ khóa: | lạnh | mặt | mặt chán nản với mồ hôi | mồ hôi |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
😓Xem thêm
😓Chủ đề liên quan
😓Tổ hợp và meme
😓Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
-
😓
Thiết bị của bạn
-
😓 - táo
-
😓 - Facebook
-
😓 - EmojiDex
-
😓 - HTC
-
😓 - Microsoft
-
😓 - Samsung
-
😓 - Twitter
-
😓 - au kddi
-
😓 - JoyPixels
-
😓 - EmojiOne
-
😓 - EmojiTwo
-
😓 - BlobMoji
-
😓 - Google
-
😓 - LG
-
😓 - Mozilla
-
😓 - Softbank
-
😓 - Whatsapp
-
😓 - OpenMoji
-
😓 - Docomo
-
😓 - Skype
-
😓 - Telegram
-
😓 - Symbola
-
😓 - Microsoft Teams
-
-
-
😓 - HuaWei
-
Xem hình ảnh độ phân giải cao
😓Nội dung mở rộng
😓Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Người Slovenia | 😓 obraz z mrzlim potom |
tiếng Đức | 😓 bedrücktes Gesicht mit Schweiß |
Azerbaijan | 😓 soyuq tərli üz |
tiếng Nhật | 😓 冷や汗 |
Tiếng Hindi | 😓 ठंडे पसीने वाला उदास चेहरा |
Tiếng Bengali | 😓 মুখের মধ্যে ঠাণ্ডা ঘাম লাগা |
người Pháp | 😓 visage démoralisé avec goutte de sueur |
Trung Quốc, giản thể | 😓 汗 |
Truyền thống Trung Hoa | 😓 冷汗 |
Người Albanian | 😓 fytyrë me djersë të ftohta |