😡Ý nghĩa và mô tả
Trên khuôn mặt đỏ bừng có cặp lông mày đang cau chặt, cặp mắt 👀 tròn dí sát lên chân mày, miệng mím chặt và khóe miệng hai bên hơi cụp xuống.
😡 thường biểu thị sự tức giận, thù hận và nghiêm khắc, nổi nóng trông khá giống với emoji này😠nhưng mức độ cao hơn nhiều, hoặc khi bạn bị xúc phạm vì nđiều gì đó cũng có thể dùng nó để thể hiện sự cảnh cáo, ra lệnh ⚠️. Emoji liên quan: 🤬😤👿😾.
😡 thường biểu thị sự tức giận, thù hận và nghiêm khắc, nổi nóng trông khá giống với emoji này😠nhưng mức độ cao hơn nhiều, hoặc khi bạn bị xúc phạm vì nđiều gì đó cũng có thể dùng nó để thể hiện sự cảnh cáo, ra lệnh ⚠️. Emoji liên quan: 🤬😤👿😾.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 😡 là mặt hờn dỗi, nó có liên quan đến cơn thịnh nộ, điên, đỏ, hờn dỗi, mặt, tức giận, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Mặt cười & Cảm xúc" - "😠 mặt tiêu cực".
Wikipedia: 😡 Tức giận
Tức giận hay giận dữ là một phản ứng cảm xúc liên quan đến việc phản ứng tâm lý của một người đang bị đe dọa. 🔗 Tức giận
🌐: غضب, Hirs, Гняв, ক্রোধ, Ljutnja, Hněv, Vrede, Zorn, Θυμός, Anger, Ira, Viha, خشم, Suuttumus, Colère, כעס, क्रोध, Ljutnja, Harag, Kemarahan, Ira (psicologia), 怒り, Ашушаңдық, 노여움, Pyktis, Dusmas, Kemarahan, Woede, Sinne, Gniew (emocja), Ira, Mânie, Гнев, Hnev, Jeza, Inati, Bes, Vrede, Kızgınlık, Гнів, 憤怒.
🌐: غضب, Hirs, Гняв, ক্রোধ, Ljutnja, Hněv, Vrede, Zorn, Θυμός, Anger, Ira, Viha, خشم, Suuttumus, Colère, כעס, क्रोध, Ljutnja, Harag, Kemarahan, Ira (psicologia), 怒り, Ашушаңдық, 노여움, Pyktis, Dusmas, Kemarahan, Woede, Sinne, Gniew (emocja), Ira, Mânie, Гнев, Hnev, Jeza, Inati, Bes, Vrede, Kızgınlık, Гнів, 憤怒.
😡Ví dụ và cách sử dụng
😡Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
😡Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 293 | 269 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 350 | 71 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 352 | 252 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 437 | 13 |
Giới tính: Giống cái | 459 | 57 |
Giới tính: Nam giới | 299 | 77 |
🇯🇵 Japan | 143 | 9 |
😡Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-21 17:10:59 UTC 😡và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2019-09, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2021 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
Thời gian cập nhật: 2023-09-21 17:10:59 UTC 😡và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2019-09, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2021 và 2022, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
😡Thông tin cơ bản
Emoji: | 😡 |
Tên ngắn: | mặt hờn dỗi |
Tên táo: | khuôn mặt giận dữ |
Mật mã: | U+1F621 Sao chép |
Mã ngắn: | :rage: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128545 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 😂 Mặt cười & Cảm xúc |
Danh mục phụ: | 😠 mặt tiêu cực |
Từ khóa: | cơn thịnh nộ | điên | đỏ | hờn dỗi | mặt | mặt hờn dỗi | tức giận |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
😡Xem thêm
😡Chủ đề liên quan
😡Tổ hợp và meme
😡Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
-
😡
Thiết bị của bạn
-
😡 - táo
-
😡 - Facebook
-
😡 - EmojiDex
-
😡 - HTC
-
😡 - Microsoft
-
😡 - Samsung
-
😡 - Twitter
-
😡 - au kddi
-
😡 - JoyPixels
-
😡 - EmojiOne
-
😡 - EmojiTwo
-
😡 - BlobMoji
-
😡 - Google
-
😡 - LG
-
😡 - Mozilla
-
😡 - Softbank
-
😡 - Whatsapp
-
😡 - OpenMoji
-
😡 - Docomo
-
😡 - Skype
-
😡 - Telegram
-
😡 - Symbola
-
😡 - Microsoft Teams
-
-
-
Xem hình ảnh độ phân giải cao
😡Nội dung mở rộng
😡Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Người Latvia | 😡 sabozusies seja |
Tiếng Bengali | 😡 বিস্ফুরিত মুখ |
Tiếng Anh | 😡 enraged face |
tiếng Nhật | 😡 ふくれっ面 |
Tiếng Rumani | 😡 față îmbufnată |
Tiếng Hindi | 😡 खीझ में लाल चेहरा |
Trung Quốc, giản thể | 😡 怒火中烧 |
Truyền thống Trung Hoa | 😡 生氣 |
Người Bungari | 😡 гневно лице |
Người Indonesia | 😡 wajah sangat marah |