emoji 😷 face with medical mask svg png

😷” nghĩa là gì: mặt đeo khẩu trang y tế Emoji

Sao chép và dán Emoji này:😷 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 😷Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 😷Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 😷Yêu cầu hiển thị tối thiểu

😷Ý nghĩa và mô tả

Emoji với đôi mắt nhắm chặt lại, miệng bị che bởi khẩu trang trắng. emoji này thường được sử dụng biểu tượng cho sự mệt mỏi hoặc ốm, bị cảm hay sức khỏe đang có vấn đề, người dùng sử dụng emoji này như muốn nói cần có người chăm sóc, quan tâm, thể hiện sự nũng nịu muốn được an ủi. Hay trong một số trường hợp nó còn thể hiện là môi trường xung quanh kém, bị ô nhiễm, có các bệnh truyền nhiễm. Hay gần đây emoji này còn dùng để nhắc nhở mọi người phải đeo khẩu trang để phòng chống dịch bệnh covid. Emoji liên quan: 🦠🧑‍⚕️🏥💉💊

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 😷 là mặt đeo khẩu trang y tế, nó có liên quan đến bác sĩ, lạnh, mặt, mặt nạ, ốm, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Mặt cười & Cảm xúc" - "🤧 mặt không khỏe".

Wikipedia: 😷 Khẩu trang y tế
Khẩu trang y tế là một loại mặt nạ bảo vệ được sử dụng để bịt vùng mặt (thường là mũi, miệng) để ngăn ngừa bảo vệ người đeo khỏi bị lây nhiễm các loại vi khuẩn, dịch bệnh, bụi bặm thông qua đường hô hấp. Khẩu trang y tế được sử dụng nhiều trong các cơ sở y tế, cung cấp cho các bác sĩ, y tá, điều dưỡng viên, giám định pháp y... đặc biệt là những người làm công việc phẫu thuật. Chỉ định chung trong việc sử dụng khẩu trang phẫu thuật tiêu chuẩn gồm: Khi có tình trạng văng, bắn, phun các chất dịch cơ thể Khi ở gần các chất tiết từ khoảng cách 1.5 mét trở xuống Khi làm việc trong môi trường vô trùng, để tránh lây nhiễm cho môi trườngKhẩu trang y tế có ba tác dụng chính là ngăn bụi, ngăn hóa chất (kể cả khói xe) và ngăn vi sinh vật. Khẩu trang ngăn vi sinh vật phải được sản xuất bằng những nguyên liệu và công nghệ đặc biệt. 🔗 Khẩu trang y tế
🌐: قناع الجراحة, Cərrahi maska, Медицинска маска, ডাক্তারি মুখোশ, Chirurgická maska, Mundbind, Mund-Nasen-Schutz, Χειρουργική μάσκα, Surgical mask, Máscara quirúrgica, ماسک جراحی, Suu-nenäsuojain, Masque chirurgical, מסכה רפואית, Masker medis, Maschera chirurgica, 수술용 마스크, Topeng pembedahan, Chirurgisch mondmasker, Medisinsk munnbind, Półmaska, Máscara cirúrgica, Медицинская маска, Chirurgická maska, Maska mjekësore, Munskydd (sjukvård), หน้ากากอนามัย, Cerrahi maske, Медична маска, 外科口罩.

😷Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Tôi bị covid rồi ai vừa tiếp xúc với tôi nhớ đi khai báo nhé😷😷😷
🔸 Trời này ngoài đường nhiều bụi lắm, đừng quên đeo khẩu trang vào nha😷

😷Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

😷 on Youtube

😷 on Instagram

😷 on Twitter

😷Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

😷Bảng xếp hạng

😷Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-03-25 - 2023-03-12
Thời gian cập nhật: 2023-03-21 17:13:13 UTC
😷và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2020-03,2020-04 Và 2020-07, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

😷Thông tin cơ bản

Emoji: 😷
Tên ngắn: mặt đeo khẩu trang y tế
Tên táo: khuôn mặt đeo khẩu trang y tế
Mật mã: U+1F637 Sao chép
Mã ngắn: :mask: Sao chép
Số thập phân: ALT+128567
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 😂 Mặt cười & Cảm xúc
Danh mục phụ: 🤧 mặt không khỏe
Từ khóa: bác sĩ | lạnh | mặt | mặt đeo khẩu trang y tế | mặt nạ | ốm

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

😷Tổ hợp và meme

😷Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Mã Lai😷 muka memakai topeng perubatan
Truyền thống Trung Hoa😷 口罩
Tiếng Hindi😷 चिकित्सा मास्क वाला चेहरा
Tiếng Rumani😷 față cu mască medicală
Ba Tư😷 صورت با ماسک پزشکی
Tiếng Do Thái😷 פרצוף עם מסיכת מנתח
Trung Quốc, giản thể😷 感冒
tiếng Nhật😷 マスク顔
Hàn Quốc😷 마스크 낀 얼굴
Tiếng Séc😷 obličej s lékařskou rouškou