😾Ý nghĩa và mô tả
Một emoji hình mặt mèo với khuôn mặt giận dữ và biểu cảm nhìn có vẻ rất nghiêm khắc, tức giận. Nó thường được sử dụng trong các tình huống như giận giữ, khó chịu, nổi nóng.... Nó là một phiên bản khác của 😡 nhưng mức độ nhẹ hơn nên đôi khi nó được dùng để biểu thị vẻ giận giữ nhưng mang một chút đùa cợt.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 😾 là mặt mèo hờn dỗi, nó có liên quan đến hờn dỗi, mặt, mặt mèo hờn dỗi, mèo, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Nụ cười & Cảm xúc" - "😸 Khuôn mặt mèo".
😾Ví dụ và cách sử dụng
😾Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
😾Thông tin cơ bản
Emoji: | 😾 |
Tên ngắn: | mặt mèo hờn dỗi |
Tên táo: | mặt mèo bực tức |
Mật mã: | U+1F63E Sao chép |
Mã ngắn: | :pouting_cat: Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128574 |
Phiên bản Unicode: | 6.0 (2010-10-11) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 😂 Nụ cười & Cảm xúc |
Danh mục phụ: | 😸 Khuôn mặt mèo |
Từ khóa: | hờn dỗi | mặt | mặt mèo hờn dỗi | mèo |
Đề nghị: | L2/07‑257, L2/09‑026 |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
😾Biểu đồ xu hướng
😾Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2020-02-09 - 2025-02-09
Thời gian cập nhật: 2025-02-13 17:14:05 UTC Emoji 😾 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2025-02-13 17:14:05 UTC Emoji 😾 được phát hành vào năm 2019-07.
😾Xem thêm
😾Nội dung mở rộng
😾Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | 😾 وجه قطة عابس |
Người Bungari | 😾 Нацупено котешко лице |
Trung Quốc, giản thể | 😾 生气的猫 |
Truyền thống Trung Hoa | 😾 生氣的貓臉 |
Người Croatia | 😾 mačka koja se duri |
Tiếng Séc | 😾 kočičí obličej s podrážděným výrazem |
người Đan Mạch | 😾 sur kat |
Tiếng hà lan | 😾 pruilende kat |
Tiếng Anh | 😾 pouting cat |
Filipino | 😾 pusang nakasimangot |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công