🙇🏻Ý nghĩa và mô tả
Một người quỳ trên mặt đất và chắp tay trước đầu, vẻ mặt cẩn thận và thận trọng và biểu tượng này cũng không chỉ rõ giới tính gì.
🙇🏻 Động tác này có ý nghĩa rất tôn trọng, thể hiện lời xin lỗi rất chân thành, cũng có thể được dùng để bày tỏ sự cảm ơn trang trọng hoặc nhờ vả giúp đỡ. Có hai phiên bản khác của biểu tượng cảm xúc này: 🙇🏻♂️, 🙇🏻♀️ . Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🙏 🥺😭
Khoa học phổ biến⏰: Ở Nhật Bản tư thế này được gọi là 🇯🇵 dogeza (ど げ ざ), một trong những tư thế xin lỗi trang trọng nhất của người Nhật. Vào thời Edo, việc xin lỗi được coi là xấu hổ, nhưng bây giờ nó đã phát triển thành một chiến thuật phổ biến được các chính trị gia sử dụng để trấn an công chúng khi một tai nạn lớn xảy ra, vì vậy thường không được sử dụng nó một cách bừa bãi.
🙇🏻 Động tác này có ý nghĩa rất tôn trọng, thể hiện lời xin lỗi rất chân thành, cũng có thể được dùng để bày tỏ sự cảm ơn trang trọng hoặc nhờ vả giúp đỡ. Có hai phiên bản khác của biểu tượng cảm xúc này: 🙇🏻♂️, 🙇🏻♀️ . Biểu tượng cảm xúc liên quan: 🙏 🥺😭
Khoa học phổ biến⏰: Ở Nhật Bản tư thế này được gọi là 🇯🇵 dogeza (ど げ ざ), một trong những tư thế xin lỗi trang trọng nhất của người Nhật. Vào thời Edo, việc xin lỗi được coi là xấu hổ, nhưng bây giờ nó đã phát triển thành một chiến thuật phổ biến được các chính trị gia sử dụng để trấn an công chúng khi một tai nạn lớn xảy ra, vì vậy thường không được sử dụng nó một cách bừa bãi.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
🙇🏻 (người đang cúi đầu: màu da sáng) = 🙇 (người đang cúi đầu) + 🏻 (màu da sáng)
Emoji này 🙇🏻 là người đang cúi đầu: màu da sáng, nó có liên quan đến cử chỉ, cúi người, lấy làm tiếc, lời xin lỗi, màu da sáng, người đang cúi đầu, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Con người & Cơ thể" - "🙋 Cử chỉ".
🙇🏻 là một chuỗi công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc, bao gồm hai biểu tượng cảm xúc, đó là: 🙇 (cơ sở công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc) và 🏻 (công cụ sửa đổi biểu tượng cảm xúc). Có 5 loại công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc màu da, cụ thể là: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 🙇 có thể được kết hợp với các công cụ sửa đổi Biểu tượng cảm xúc màu da này để tạo thành một chuỗi Biểu tượng cảm xúc mới, sau đây là các ví dụ về sự kết hợp:
🙇🏻Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🙇🏻Thông tin cơ bản
Emoji: | 🙇🏻 |
Tên ngắn: | người đang cúi đầu: màu da sáng |
Mật mã: | U+1F647 1F3FB Sao chép |
Số thập phân: | ALT+128583 ALT+127995 |
Phiên bản Unicode: | Không có |
Phiên bản EMOJI: | 2.0 (2015-11-12) |
Danh mục: | 👌 Con người & Cơ thể |
Danh mục phụ: | 🙋 Cử chỉ |
Từ khóa: | cử chỉ | cúi người | lấy làm tiếc | lời xin lỗi | màu da sáng | người đang cúi đầu |
Đề nghị: | L2/07‑257, L2/09‑026, L2/14‑173 |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🙇🏻Biểu đồ xu hướng
🙇🏻Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2019-04-07 - 2024-04-07
Thời gian cập nhật: 2024-04-13 17:22:38 UTC Emoji 🙇🏻 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2024-04-13 17:22:38 UTC Emoji 🙇🏻 được phát hành vào năm 2019-07.
🙇🏻Xem thêm
🙇🏻Nội dung mở rộng
🙇🏻Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | 🙇🏻 شخص ينحني اعتذارًا: بشرة بلون فاتح |
Người Bungari | 🙇🏻 Покланящ се човек: светла кожа |
Trung Quốc, giản thể | 🙇🏻 鞠躬: 较浅肤色 |
Truyền thống Trung Hoa | 🙇🏻 鞠躬: 白皮膚 |
Người Croatia | 🙇🏻 osoba koja se klanja: svijetla boja kože |
Tiếng Séc | 🙇🏻 uklánějící se osoba: světlý odstín pleti |
người Đan Mạch | 🙇🏻 bukker: lys teint |
Tiếng hà lan | 🙇🏻 buigende persoon: lichte huidskleur |
Tiếng Anh | 🙇🏻 person bowing: light skin tone |
Filipino | 🙇🏻 yumuyukong tao: light na kulay ng balat |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công