emoji 🙊 speak-no-evil monkey svg png

🙊” nghĩa là gì: khỉ không nói điều xấu Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🙊 Sao chép

  • 5.1+

    iOS 🙊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 🙊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🙊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🙊Ý nghĩa và mô tả

Đây là một emoji có hình ảnh con khỉ đang lấy tay che miệng. Nó có thể diễn tả việc không muốn nói, không thể nói hoặc là không được nói.
Giờ khoa học phổ biến 🤓: 🙈 🙉🙊 Ba emoji này tương ứng với "Tam bất vi ngôn" của Nhật Bản: Không nghe-không nói-không nhìn. Còn có lời giải thích cho rằng nó bắt nguồn từ câu nói nổi tiếng của Khổng Tử: "Phi lễ vật thị, phi lễ vật thính, phi lễ vật ngôn". Chân dung hoặc tác phẩm điêu khắc của ba con khỉ thường xuất hiện trong các đền thờ Nhật Bản, và chúng cũng có tên tương ứng : 🙈Mizaru, 🙉Kikazaru, 🙊Iwazaru.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🙊 là khỉ không nói điều xấu, nó có liên quan đến cấm, điều xấu, khỉ, khỉ không nói điều xấu, mặt, nói, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Mặt cười & Cảm xúc" - "🙈 mặt khỉ".

Wikipedia: 🙊 Khỉ tam không
Khỉ tam không (tiếng Nhật: 三猿; phiên âm: san'en hoặc sanzaru?, hay còn viết là: 三匹の猿: sanbiki no saru: Khỉ tam không) là hình tượng của ba con khỉ trong ba tư thế khác nhau ngồi cạnh nhau là khỉ tên Mizadu (bịt mắt), Kikazadu (bịt tai), Iwazadu (bịt miệng) với triết lý sâu sắc của Phật giáo về dưỡng tâm. Loài khỉ được mô tả này chính là khỉ Nhật Bản là loài khỉ phổ biến ở Nhật. Hiện nay, ở Nhật, có nhiều đền với bức phù điêu tạc hình ba con khỉ với tư thế này. 🔗 Khỉ tam không
🌐: القردة الحكيمة الثلاثة, Üç meymun (buddizm simvolu), Tri mudra majmuna, Tři moudré opice, Drei Affen, Three wise monkeys, Los tres monos sabios, Kolm tarka ahvi, سه میمون خردمند, Singes de la sagesse, שלושת הקופים החכמים, A három bölcs majom, Tiga monyet yang bijaksana, Le tre scimmie sagge, 三猿, Horen, zien en zwijgen (uitdrukking), Østens tre vise aper, Trzy mądre małpy, Três Macacos Sábios, Три обезьяны, Tri múdre opice, De tre aporna, ลิงสามตัว, Три мавпи, 三猿.

🙊Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Tai họa phát ra từ cách nói chuyện bất cẩn 🙊 .
🔸 Đừng nói với cô ấy bất kỳ bí mật nào! Cô ấy không thể kiểm soát miệng của mình 🙊 !
🔸 Con khỉ có cánh đầu được gọi là Nikko - cũng là tên của thị trấn Nhật Bản, nơi có ngôi đền với những con khỉ Hear No Evil 🙉 , See No Evil 🙈 , Speak No Evil 🙊 .

🙊Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🙊 on Youtube

🙊 on Instagram

🙊 on Twitter

🙊Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🙊Bảng xếp hạng

🙊Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-21 17:23:29 UTC
🙊và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2017 và 2018, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.

🙊Thông tin cơ bản

Emoji: 🙊
Tên ngắn: khỉ không nói điều xấu
Tên táo: khỉ không nói điều xấu
Mật mã: U+1F64A Sao chép
Mã ngắn: :speak_no_evil: Sao chép
Số thập phân: ALT+128586
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 😂 Mặt cười & Cảm xúc
Danh mục phụ: 🙈 mặt khỉ
Từ khóa: cấm | điều xấu | khỉ | khỉ không nói điều xấu | mặt | nói

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🙊Chủ đề liên quan

🙊Tổ hợp và meme

🙊Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Bokmål của Na Uy🙊 sier ingenting ondt
đánh bóng🙊 małpa zasłaniająca pyszczek
Phần lan🙊 en puhu pahaa
Tiếng Serbia🙊 не говори зло
Người Croatia🙊 majmun koji ne govori ništa loše
Người Slovenia🙊 opica, ki ničesar ne govori
người Tây Ban Nha🙊 mono con la boca tapada
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế🙊 macaco que não fala nada
người Hungary🙊 nem szólok semmit
Tiếng Bengali🙊 কোনো খারাপ কথা বলব না