emoji 🛏 bed svg png

🛏” nghĩa là gì: giường Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🛏 Sao chép

  • 9.1+

    iOS 🛏Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 6.0.1+

    Android 🛏Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🛏Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🛏Ý nghĩa và mô tả

Đây là một chiếc giường có đầu giường, nệm, ga trải giường, gối và chăn, được hiển thị dưới dạng khung giường bằng gỗ. Chăn được hiển thị trên mỗi nền tảng là một màu khác nhau. 🛏 Thường tượng trưng cho giường, cũng có thể tượng trưng cho một ngôi nhà, phòng ngủ, nội thất, khách sạn 🏨, thư giãn 😌

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🛏 là giường, nó có liên quan đến khách sạn, ngủ, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: " Đồ vật" - "🚽 Đồ dùng gia đình".

🔸 🛏 (1F6CF) Không có phiên bản Emoji của ký tự Unicode này, điều đó có nghĩa là trên hầu hết các điện thoại di động hoặc hệ thống máy tính, ký tự chỉ có thể được hiển thị theo kiểu ký tự đen trắng, nhưng trong một vài nền tảng tương thích tốt, nó vẫn có thể hiển thị kiểu ảnh màu. Tổ chức Unicode chưa khuyến nghị sử dụng làm biểu tượng cảm xúc phổ quát.

🛏 (1F6CF) - không đủ tiêu chuẩn Emoji, Xem thêm: 🛏️ (1F6CF FE0F) - Đầy đủ tiêu chuẩn Emoji.

🛏 hiện tại là một Biểu tượng cảm xúc cơ bản không có biểu tượng biến thể và có hai chuỗi biến thể Biểu tượng cảm xúc tương ứng với nó: 🛏️ (kiểu biểu tượng cảm xúc, hiển thị các biểu tượng đầy màu sắc trên hầu hết các nền tảng mới) và 🛏︎ (kiểu văn bản, hiển thị biểu tượng đen trắng trên một số nền tảng cũ).
Wikipedia: 🛏 Giường
Giường là một đồ vật hay nơi chốn với cấu tạo chính bằng gỗ hay kim loại, bên trên có trải nệm mút, nệm lò xo hay vạc giường và chiếu. Giường được sử dụng làm nơi ngủ, nằm nghỉ ngơi hay nơi quan hệ tình dục. Trên giường thường có gối kê, gối ôm, chăn...Trên giường còn có thể có màn ngăn muỗi đối với những khu vực có muỗi và côn trùng. Cấu tạo của giường gồm bộ khung bằng gỗ, kim loại hay vật liệu khác.Trong lịch sử, giường được đặt dưới mặt đất, bên trên có thể có các vật liệu tự nhiên như gỗ, rơm hay cỏ. Sau này giường được nâng lên khỏi tiếp xúc với mặt đất để tránh ẩm, bẩn và côn trùng. Tại Nhật Bản và Hàn Quốc, giường thường đặt trên sàn nhà bằng gỗ, bên dưới có hệ thống ống dẫn điều hoà nhiệt độ. 🔗 Giường
🌐: سرير, Çarpayı, Легло, বিছানা, Postel, Seng, Bett, Κρεβάτι, Bed, Cama, Voodi, تختخواب, Vuode, Lit (mobilier), מיטה, पलंग, Postelja, Ágy, Ranjang, Letto, ベッド, 침대, Lova, Gulta, Katil, Bed, Seng, Łóżko, Cama, Pat, Кровать, Posteľ, Postelja, Krevat, Кревет, Säng, เตียง, Yatak, Ліжко, .

🛏Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Ông đang nằm liệt giường 🛏 bởi bệnh tật.
🔸 Giường này 🛏 cảm thấy tốt. Nó thật là mềm mại!


🔸 🛏 (1F6CF) + phong cách biểu tượng cảm xúc (FE0F) = 🛏️ (1F6CF FE0F)
🔸 🛏 (1F6CF) + phong cách văn bản (FE0E) = 🛏︎ (1F6CF FE0E)

🛏Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🛏 on Youtube

🛏 on Instagram

🛏 on Twitter

🛏Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🛏Bảng xếp hạng

🛏Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🛏Thông tin cơ bản

Emoji: 🛏
Tên ngắn: giường
Mật mã: U+1F6CF Sao chép
Số thập phân: ALT+128719
Phiên bản Unicode: 7.0 (2014-06-16)
Phiên bản EMOJI: Không có
Danh mục: ⌚ Đồ vật
Danh mục phụ: 🚽 Đồ dùng gia đình
Từ khóa: giường | khách sạn | ngủ

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🛏Tổ hợp và meme

🛏Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Thái🛏 เตียง
Người Bungari🛏 легло
Tiếng Mã Lai🛏 katil
tiếng Ả Rập🛏 سرير
Tiếng Slovak🛏 posteľ
Tiếng Séc🛏 postel
đánh bóng🛏 łóżko
Trung Quốc, giản thể🛏
người Hungary🛏 ágy
Người Indonesia🛏 tempat tidur