🤧Ý nghĩa và mô tả
Đôi mắt hình chữ X, trên tay cầm cái khăn đang bị thổi tung lên do hắt hơi và lau nước mũi. Nó thường được dùng để biểu thị việc bị cảm cúm, chảy nước mũi nên phải lấy khăn để xì mũi...Emoji liên quan: 😷, 🤒, 😭, 🏥.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🤧 là mặt hắt hơi, nó có liên quan đến hắt hơi, mặt, sức khỏe, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Mặt cười & Cảm xúc" - "🤧 mặt không khỏe".
Wikipedia: 🤧 Hắt hơi
Hắt hơi, hắt xì hay nhảy mũi, là sự phóng thích không khí từ phổi ra ngoài thông qua mũi và miệng, thường gây ra bởi sự kích thích niêm mạc mũi của các vật thể nhỏ bên ngoài cơ thể. Sự hắt hơi xảy ra giống như một vụ nổ và là một hành động không tự ý và không kiểm soát được.Hắt hơi có thể gây ra bởi việc nhận thấy một mùi lạ, tiếp xúc đột ngột với ánh sáng, thay đổi đột ngột (thường là giảm) của nhiệt độ, sự đầy hơi trong dạ dày, nhiễm virus, hoặc một vài nguyên nhân hiếm khác như bắt đầu ăn kẹo cao su, sau khi tập thể dục, nhổ lông mày, hoặc sau khi quan hệ tình dục...Chức năng của hắt hơi là để tống ra các chất nhầy có chứa các hạt lạ gây kích thích và làm sạch khoang mũi. Trong khi hắt hơi, vòm miệng mềm và lưỡi gà ép xuống trong khi mặt sau của lưỡi nâng lên để phần nào chắn lại lối thông từ phổi đến miệng, để không khí từ phổi bị đẩy qua đường mũi. Vì việc hạn chế lối thông đến miệng chỉ là một phần nên một lượng đáng kể không khí cũng bị đẩy ra qua đường này.
Phản xạ hắt hơi kéo theo sự co lại của một số cơ khác nhau, thường bao gồm cả mí mắt. Nhiều người tin rằng không thể mở mắt trong khi hắt hơi. Tuy nhiên, điều này đã được chứng minh là không chính xác. 🔗 Hắt hơi
🌐: عطاس, Asqırma, Кихане, হাঁচি, Kýchání, Nys, Niesen, Φτάρνισμα, Sneeze, Estornudo, عطسه, Aivastaminen, Éternuement, עיטוש, छींक, Kihanje, Bersin, Starnuto, くしゃみ, Түшкіру, 재채기, Čiaudulys, Šķaudīšana, Bersin, Niezen, Nys, Kichanie, Espirro, Strănut, Чиханье, Kihanje, Teshtima, Кијање, Nysning, อาการจาม, Hapşırmak, Чхання, 噴嚏.
🌐: عطاس, Asqırma, Кихане, হাঁচি, Kýchání, Nys, Niesen, Φτάρνισμα, Sneeze, Estornudo, عطسه, Aivastaminen, Éternuement, עיטוש, छींक, Kihanje, Bersin, Starnuto, くしゃみ, Түшкіру, 재채기, Čiaudulys, Šķaudīšana, Bersin, Niezen, Nys, Kichanie, Espirro, Strănut, Чиханье, Kihanje, Teshtima, Кијање, Nysning, อาการจาม, Hapşırmak, Чхання, 噴嚏.
🤧Ví dụ và cách sử dụng
🤧Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🤧Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 59 | 17 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 98 | 9 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 123 | 14 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 110 | 16 |
Giới tính: Giống cái | 438 | 97 |
Giới tính: Nam giới | 445 | 89 |
🇻🇳 Việt Nam | 127 | 1 |
🤧Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:01:19 UTC Emoji 🤧 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:01:19 UTC Emoji 🤧 được phát hành vào năm 2019-07.
🤧Thông tin cơ bản
Emoji: | 🤧 |
Tên ngắn: | mặt hắt hơi |
Tên táo: | khuôn mặt đang hắt hơi |
Mật mã: | U+1F927 Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129319 |
Phiên bản Unicode: | 9.0 (2016-06-03) |
Phiên bản EMOJI: | 3.0 (2016-06-03) |
Danh mục: | 😂 Mặt cười & Cảm xúc |
Danh mục phụ: | 🤧 mặt không khỏe |
Từ khóa: | hắt hơi | mặt | mặt hắt hơi | sức khỏe |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🤧Xem thêm
🤧Chủ đề liên quan
🤧Tổ hợp và meme
🤧Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🤧Nội dung mở rộng
🤧Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Tiếng Mã Lai | 🤧 muka bersin |
Tiếng Bengali | 🤧 হাঁচি |
Truyền thống Trung Hoa | 🤧 打噴嚏 |
người Tây Ban Nha | 🤧 cara estornudando |
Tiếng Rumani | 🤧 față care strănută |
người Pháp | 🤧 visage qui éternue |
Người Georgia | 🤧 ცემინება |
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế | 🤧 rosto espirrando |
Tiếng Séc | 🤧 kýchající obličej |
người Đan Mạch | 🤧 nysende ansigt |