emoji 🤧 sneezing face svg png

🤧” nghĩa là gì: mặt hắt hơi Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🤧 Sao chép

  • 10.2+

    iOS 🤧Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 7.0+

    Android 🤧Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🤧Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🤧Ý nghĩa và mô tả

Đôi mắt hình chữ X, trên tay cầm cái khăn đang bị thổi tung lên do hắt hơi và lau nước mũi. Nó thường được dùng để biểu thị việc bị cảm cúm, chảy nước mũi nên phải lấy khăn để xì mũi...Emoji liên quan: 😷, 🤒, 😭, 🏥.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🤧 là mặt hắt hơi, nó có liên quan đến hắt hơi, mặt, sức khỏe, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Mặt cười & Cảm xúc" - "🤧 mặt không khỏe".

Wikipedia: 🤧 Hắt hơi
Hắt hơi, hắt xì hay nhảy mũi, là sự phóng thích không khí từ phổi ra ngoài thông qua mũi và miệng, thường gây ra bởi sự kích thích niêm mạc mũi của các vật thể nhỏ bên ngoài cơ thể. Sự hắt hơi xảy ra giống như một vụ nổ và là một hành động không tự ý và không kiểm soát được.Hắt hơi có thể gây ra bởi việc nhận thấy một mùi lạ, tiếp xúc đột ngột với ánh sáng, thay đổi đột ngột (thường là giảm) của nhiệt độ, sự đầy hơi trong dạ dày, nhiễm virus, hoặc một vài nguyên nhân hiếm khác như bắt đầu ăn kẹo cao su, sau khi tập thể dục, nhổ lông mày, hoặc sau khi quan hệ tình dục...Chức năng của hắt hơi là để tống ra các chất nhầy có chứa các hạt lạ gây kích thích và làm sạch khoang mũi. Trong khi hắt hơi, vòm miệng mềm và lưỡi gà ép xuống trong khi mặt sau của lưỡi nâng lên để phần nào chắn lại lối thông từ phổi đến miệng, để không khí từ phổi bị đẩy qua đường mũi. Vì việc hạn chế lối thông đến miệng chỉ là một phần nên một lượng đáng kể không khí cũng bị đẩy ra qua đường này. Phản xạ hắt hơi kéo theo sự co lại của một số cơ khác nhau, thường bao gồm cả mí mắt. Nhiều người tin rằng không thể mở mắt trong khi hắt hơi. Tuy nhiên, điều này đã được chứng minh là không chính xác. 🔗 Hắt hơi
🌐: عطاس, Asqırma, Кихане, হাঁচি, Kýchání, Nys, Niesen, Φτάρνισμα, Sneeze, Estornudo, عطسه, Aivastaminen, Éternuement, עיטוש, छींक, Kihanje, Bersin, Starnuto, くしゃみ, Түшкіру, 재채기, Čiaudulys, Šķaudīšana, Bersin, Niezen, Nys, Kichanie, Espirro, Strănut, Чиханье, Kihanje, Teshtima, Кијање, Nysning, อาการจาม, Hapşırmak, Чхання, 噴嚏.

🤧Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Gần đây tôi cứ bị sổ mũi hoài, chắc lại bị cảm cúm rồi🤧🤧🤧
🔸 Thời tiết thay đổi nên nhiều người bị cảm cúm lắm🤧, con nhớ cẩn thận nhé.

🤧Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🤧 on Youtube

🤧 on Instagram

🤧 on Twitter

🤧Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🤧Bảng xếp hạng

🤧Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🤧Thông tin cơ bản

Emoji: 🤧
Tên ngắn: mặt hắt hơi
Tên táo: khuôn mặt đang hắt hơi
Mật mã: U+1F927 Sao chép
Số thập phân: ALT+129319
Phiên bản Unicode: 9.0 (2016-06-03)
Phiên bản EMOJI: 3.0 (2016-06-03)
Danh mục: 😂 Mặt cười & Cảm xúc
Danh mục phụ: 🤧 mặt không khỏe
Từ khóa: hắt hơi | mặt | mặt hắt hơi | sức khỏe

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🤧Tổ hợp và meme

🤧Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Mã Lai🤧 muka bersin
Tiếng Bengali🤧 হাঁচি
Truyền thống Trung Hoa🤧 打噴嚏
người Tây Ban Nha🤧 cara estornudando
Tiếng Rumani🤧 față care strănută
người Pháp🤧 visage qui éternue
Người Georgia🤧 ცემინება
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế🤧 rosto espirrando
Tiếng Séc🤧 kýchající obličej
người Đan Mạch🤧 nysende ansigt