emoji 🤽 person playing water polo svg png

🤽” nghĩa là gì: người chơi bóng nước Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🤽 Sao chép

  • 10.2+

    iOS 🤽Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 7.0+

    Android 🤽Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🤽Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🤽Ý nghĩa và mô tả

Một người đang chơi bóng nước. Người này đang cầm một quả bóng 🏐nửa người trên nổi trên mặt nước🌊. Môn thể thao này có nguồn gốc từ Anh 🇬🇧 vào giữa thế kỷ 19. Ban đầu, ném bóng nước là một trò mọi người thường giải trí khi bơi dưới nước, vì vậy trò "bóng nước" dần dần hình thành một trò chơi bóng nước cạnh tranh giữa hai đội. Nó thường có ý nghĩa môn thể thao dưới nước, tranh đua, thi đấu. Ngoài ra bạn có thể tham khảo hai phiên bản khác của emoji này: 🤽‍♂🤽

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🤽 là người chơi bóng nước, nó có liên quan đến bóng, người chơi bóng nước, nước, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Người & Cơ thể" - "🚴 người-thể thao".

🤽 là một cơ sở sửa đổi emoji, nó có thể được sử dụng như một emoji độc lập, lại vừa có thể được kết hợp với công cụ sửa đổi màu da để tạo thành biểu tượng cảm xúc mới. Gồm có 5 loại màu da: 🏻, 🏼, 🏽, 🏾, 🏿. 🤽 có thể kết hợp với các công cụ sửa đổi màu da để tạo thành một chuỗi emoji mới, sau đây là một ví dụ kết hợp:
Wikipedia: 🤽 Bóng nước (thể thao)
Bóng nước là một môn thể thao đồng đội dưới nước. Đội chơi bao gồm sáu cầu thủ và một thủ môn. Người chiến thắng là người ghi nhiều bàn thắng hơn. Môn này đòi hỏi kỹ năng bơi lội và nổi trên mặt nước, các cầu thủ chuyền bóng khi bị chặn bởi đối phương và ghi bàn bằng cách ném bóng vào trong lưới được bảo vệ bởi thủ môn. Môn bóng nước có nhiều điểm tương đồng với bóng ném, đôi khi bóng nước cũng được so sánh với môn hockey trên băng vì đòi hỏi nhiều thể lực. 🔗 Bóng nước (thể thao)
🌐: كرة الماء, Su polosu, Водна топка, ওয়াটার পোলো, Vaterpolo, Vodní pólo, Vandpolo, Wasserball, Υδατοσφαίριση, Water polo, Waterpolo, Veepall, واترپلو, Vesipallo, Water-polo, כדורמים, वाटर पोलो, Vaterpolo, Vízilabda, Polo air, Pallanuoto, 水球, წყალბურთი, Су добы, 수구, Vandensvydis, Ūdenspolo, Polo air, ဝါးတားပိုလိုကစားခြင်း, Waterpolo, Vannpolo, Piłka wodna, Polo aquático, Polo pe apă, Водное поло, Vodné pólo, Vaterpolo, Vaterpoloja, Ватерполо, Vattenpolo, โปโลน้ำ, Sutopu, Водне поло, 水球.

🤽Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Nếu cứ bơi đi bơi lại không thì chán lắm hay chúng ta chia đội chơi trò bóng nước đi🤽

🤽Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🤽 on Youtube

🤽 on Instagram

🤽 on Twitter

🤽Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🤽Bảng xếp hạng

🤽Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🤽Thông tin cơ bản

Emoji: 🤽
Tên ngắn: người chơi bóng nước
Tên táo: một người đang chơi bóng nước
Mật mã: U+1F93D Sao chép
Số thập phân: ALT+129341
Phiên bản Unicode: 9.0 (2016-06-03)
Phiên bản EMOJI: 3.0 (2016-06-03)
Danh mục: 👌 Người & Cơ thể
Danh mục phụ: 🚴 người-thể thao
Từ khóa: bóng | người chơi bóng nước | nước

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🤽Chủ đề liên quan

🤽Tổ hợp và meme

🤽Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
tiếng Nga🤽 водное поло
tiếng Nhật🤽 水球をする人
Hàn Quốc🤽 수구하는 사람
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế🤽 pessoa jogando polo aquático
Trung Quốc, giản thể🤽 水球
Người Albanian🤽 vaterpolo
tiếng Ả Rập🤽 شخص يلعب كرة ماء
Azerbaijan🤽 su polosu
Tiếng Bengali🤽 ওয়াটার পোলো
Tiếng Bosnia🤽 vaterpolo