🥒Ý nghĩa và mô tả
Đây là một quả dưa chuột dài, màu xanh lá cây, bề mặt sần sùi, một số nền tảng còn hiển thị dưa chuột thái lát.
🥒Thường chỉ trái dưa chuột, một loại rau củ, ngoài ra nó còn có nghĩa là món chay, salad, làm đẹp hay giảm cân, 🍆 (Cà tím) 🥒(dưa chuột)🍌(chuối) những loại trái cây thân dài này còn được dùng để chỉ một bộ phận sinh dục của nam giới, được nhiều người sử dụng để ẩn dụ nên bạn nhớ cẩn thận khi dùng nhé.
🥒Thường chỉ trái dưa chuột, một loại rau củ, ngoài ra nó còn có nghĩa là món chay, salad, làm đẹp hay giảm cân, 🍆 (Cà tím) 🥒(dưa chuột)🍌(chuối) những loại trái cây thân dài này còn được dùng để chỉ một bộ phận sinh dục của nam giới, được nhiều người sử dụng để ẩn dụ nên bạn nhớ cẩn thận khi dùng nhé.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🥒 là dưa chuột, nó có liên quan đến dưa chua, thức ăn, thực vật, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🍓 Đồ ăn thức uống" - "🥬 thực phẩm rau".
Wikipedia: 🥒 Dưa chuột
Dưa chuột (tên khoa học Cucumis sativus) (miền Nam gọi là dưa leo) là một cây trồng phổ biến trong họ bầu bí (Cucurbitaceae), là loại rau ăn quả thương mại quan trọng, nó được trồng lâu đời trên thế giới và trở thành thực phẩm của nhiều nước. Những nước dẫn đầu về diện tích gieo trồng và năng suất là: Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Mỹ, Hà Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Ba Lan, Ai Cập và Tây Ban Nha. 🔗 Dưa chuột
🌐: خيار, Adi xiyar, Краставица, শসা, Krastavac, Okurka setá, Almindelig agurk, Gurke, Αγγούρι, Cucumber, Cucumis sativus, Harilik kurk, خیار, Kurkku, Concombre, מלפפון, खीरा, Krastavac, Uborka, Mentimun, Cucumis sativus, キュウリ, კიტრი, Қияр, 오이, Paprastasis agurkas, Gurķis, Timun, သခွားပင်, Cucumis sativus, Agurk, Ogórek siewny, Pepino, Castravete, Огурец обыкновенный, Uhorka siata, Navadna kumara, Trangulli, Краставац, Gurka, แตงกวา, Hıyar, Огірок звичайний, 黄瓜.
🌐: خيار, Adi xiyar, Краставица, শসা, Krastavac, Okurka setá, Almindelig agurk, Gurke, Αγγούρι, Cucumber, Cucumis sativus, Harilik kurk, خیار, Kurkku, Concombre, מלפפון, खीरा, Krastavac, Uborka, Mentimun, Cucumis sativus, キュウリ, კიტრი, Қияр, 오이, Paprastasis agurkas, Gurķis, Timun, သခွားပင်, Cucumis sativus, Agurk, Ogórek siewny, Pepino, Castravete, Огурец обыкновенный, Uhorka siata, Navadna kumara, Trangulli, Краставац, Gurka, แตงกวา, Hıyar, Огірок звичайний, 黄瓜.
🥒Ví dụ và cách sử dụng
🔸 Tôi quyết tâm giảm cân và chỉ ăn một quả dưa chuột 🥒 mỗi tối.
🥒Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🥒Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 636 | 1390 |
Mỗi tuần (Tất cả các ngôn ngữ) | 1065 | 438 |
Mỗi tháng (Tất cả các ngôn ngữ) | 840 | 91 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 953 | 238 |
🇩🇰 Denmark | 172 | 300 |
🥒Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:25:27 UTC Emoji 🥒 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:25:27 UTC Emoji 🥒 được phát hành vào năm 2019-07.
🥒Thông tin cơ bản
Emoji: | 🥒 |
Tên ngắn: | dưa chuột |
Tên táo: | dưa chuột |
Mật mã: | U+1F952 Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129362 |
Phiên bản Unicode: | 9.0 (2016-06-03) |
Phiên bản EMOJI: | 3.0 (2016-06-03) |
Danh mục: | 🍓 Đồ ăn thức uống |
Danh mục phụ: | 🥬 thực phẩm rau |
Từ khóa: | dưa chua | dưa chuột | thức ăn | thực vật |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🥒Xem thêm
🥒Chủ đề liên quan
🥒Tổ hợp và meme
🥒Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🥒Nội dung mở rộng
🥒Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Đức | 🥒 Gurke |
người Đan Mạch | 🥒 agurk |
Phần lan | 🥒 kurkku |
Tiếng Thụy Điển | 🥒 gurka |
Tiếng hà lan | 🥒 komkommer |
Tiếng Do Thái | 🥒 מלפפון |
người Pháp | 🥒 concombre |
Người Croatia | 🥒 krastavac |
Tiếng Hindi | 🥒 खीरा |
Trung Quốc, giản thể | 🥒 黄瓜 |