🥮Ý nghĩa và mô tả
Đây là một chiếc bánh trung thu cắt nhỏ màu vàng kim, nhân đậu ngọt và lòng đỏ trứng gà, còn có một số dòng chữ chúc phúc và hoa văn Trung Quốc trên bề mặt. Nó cũng trở thành một món ăn và quà tặng ngày lễ.
🥮thường có nghĩa là bánh trung thu, một món ăn truyền thống trong ngày lễ của Trung Quốc, và nó cũng có thể có nghĩa là Tết Trung thu hoặc mùa thu, và nó cũng có thể tượng trưng cho sự đoàn tụ và hạnh phúc.
🥮thường có nghĩa là bánh trung thu, một món ăn truyền thống trong ngày lễ của Trung Quốc, và nó cũng có thể có nghĩa là Tết Trung thu hoặc mùa thu, và nó cũng có thể tượng trưng cho sự đoàn tụ và hạnh phúc.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🥮 là bánh trung thu, nó có liên quan đến bánh trung thu, lễ hội, mùa thu, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🍓 Đồ ăn thức uống" - "🍚 ẩm thực châu á".
Wikipedia: 🥮 Bánh trung thu
Bánh trung thu là tên gọi một loại bánh có nguồn gốc từ Trung Quốc dùng để ăn trong các dịp Tết Trung thu, tiếng Việt có nghĩa là bánh nướng. Tuy nhiên bánh trung thu theo thời gian, và ở các nước, các vùng có những biến thể khác nhau. Ở Việt Nam nó được chỉ cho loại bánh nướng và bánh dẻo có nhân ngọt thường được dùng trong dịp Tết Trung thu. Bánh trung thu thường có dạng hình tròn (đường kính khoảng 10 cm) hay hình vuông (chiều dài cạnh khoảng 7–8 cm), chiều cao khoảng 4–5 cm, không loại trừ các kích cỡ to hơn, thậm chí khổng lồ. Ngoài ra, bánh trung thu còn có nhiều kiểu dáng khác nhưng phổ biến hơn là kiểu lợn mẹ với đàn con, cá chép v.v. 🔗 Bánh trung thu
🌐: كعكة القمر, Yuebin, Měsíční koláč, Månekage, Mondkuchen, Mooncake, Pastel de luna, کیک ماه, Kuukakku, Gâteau de lune, עוגת ירח, Holdsütemény, Kue bulan, Torta lunare, 月餅, მთვარის ნამცხვარი, 월병, Kuih bulan, လမုန့်, Maancake, Månekake, Ciasteczka księżycowe, Bolo lunar, Юэбин, Månkaka, ขนมไหว้พระจันทร์, Ay keki, Мункейк, 月饼.
🌐: كعكة القمر, Yuebin, Měsíční koláč, Månekage, Mondkuchen, Mooncake, Pastel de luna, کیک ماه, Kuukakku, Gâteau de lune, עוגת ירח, Holdsütemény, Kue bulan, Torta lunare, 月餅, მთვარის ნამცხვარი, 월병, Kuih bulan, လမုန့်, Maancake, Månekake, Ciasteczka księżycowe, Bolo lunar, Юэбин, Månkaka, ขนมไหว้พระจันทร์, Ay keki, Мункейк, 月饼.
🥮Ví dụ và cách sử dụng
🔸 🥮có một ý nghĩa rất sâu sắc chứ nó không chỉ đơn giản là một món ăn nhẹ.
🥮Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🥮Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 509 | 69 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 970 | 192 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 1146 | 177 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 1114 | 852 |
🇷🇺 Russia | 255 | 392 |
🥮Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-06-03 - 2023-05-21
Thời gian cập nhật: 2023-05-30 17:27:54 UTC Emoji 🥮 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-05-30 17:27:54 UTC Emoji 🥮 được phát hành vào năm 2019-07.
🥮Thông tin cơ bản
Emoji: | 🥮 |
Tên ngắn: | bánh trung thu |
Tên táo: | bánh trung thu |
Mật mã: | U+1F96E Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129390 |
Phiên bản Unicode: | 11.0 (2018-05-21) |
Phiên bản EMOJI: | 11.0 (2018-05-21) |
Danh mục: | 🍓 Đồ ăn thức uống |
Danh mục phụ: | 🍚 ẩm thực châu á |
Từ khóa: | bánh trung thu | lễ hội | mùa thu |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🥮Xem thêm
🥮Chủ đề liên quan
🥮Tổ hợp và meme
🥮Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🥮Nội dung mở rộng
🥮Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Nga | 🥮 лунный пирог |
Hàn Quốc | 🥮 월병 |
Trung Quốc, giản thể | 🥮 月饼 |
Truyền thống Trung Hoa | 🥮 月餅 |
Thái | 🥮 ขนมไหว้พระจันทร์ |
Ba Tư | 🥮 کیک ماه |
tiếng Nhật | 🥮 月餅 |
người Pháp | 🥮 gâteau de lune |
Tiếng Anh | 🥮 moon cake |
người Tây Ban Nha | 🥮 pastel de luna |