emoji 🥵 hot face svg png

🥵” nghĩa là gì: mặt nóng Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🥵 Sao chép

  • 12.1+

    iOS 🥵Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 9.0+

    Android 🥵Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🥵Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🥵Ý nghĩa và mô tả

Biểu tượng cảm xúc có khuôn mặt đỏ bừng lên như bị phơi nắng, cặp lông mày nhăn nhó, lưỡi thè ra, liên tục đổ mồ hôi không ngớt.
🥵 Nó thường được dùng để biểu lộ cảm giác mệt mỏi, nóng bức, khát nước hay bị cay, có thể được kết hợp dùng với 🌞, ☀️, 💧, 🌶️. Nhưng hiện nay nhiều trường hợp người ta dùng để thể hiện sự "thèm khát" đối với sức nóng với body hay sự quyến rũ của người nào đó, nó khá giống với 🤤, nhưng mức độ cao hơn nhiều.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🥵 là mặt nóng, nó có liên quan đến đỏ mặt, đổ mồ hôi, mặt nóng, nóng, sốc nhiệt, sốt, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Mặt cười & Cảm xúc" - "🤧 mặt không khỏe".

Wikipedia: 🥵 Nhiệt
Nhiệt là một dạng năng lượng dự trữ trong vật chất nhờ vào chuyển động nhiệt hỗn loạn của các hạt cấu tạo nên vật chất. Trong vật chất, các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn loạn không ngừng, do đó chúng có động năng. Động năng này có thể chia làm động năng chuyển động của khối tâm của phân tử, cộng với động năng trong dao động của các nguyên tử cấu tạo nên phân tử quanh khối tâm chung, và động năng quay của phân tử quanh khối tâm. Tổng các động năng này của các phân tử chính là nhiệt năng của vật. Nhiệt năng có quan hệ chặt chẽ với nhiệt độ. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. Nhiệt năng có thể được trao đổi giữa các vật hay hệ thống do sự khác biệt về nhiệt độ. Nhiệt năng có thể được tạo ra hoặc thay đổi, bằng cách chuyển hóa giữa năng lượng có hướng (thế năng, động năng định hướng trên tầm vĩ mô) và năng lượng hỗn loạn, qua các quá trình vĩ mô như thực hiện công năng lên vật hoặc trao đổi nhiệt vĩ mô vào vật hoặc các quá trình vi mô như các phản ứng hóa học (như sự cháy), phản ứng hạt nhân (như phản ứng tổng hợp hạt nhân bên trong Mặt Trời), sự ma sát giữa các electron với mạng tinh thể (trong bếp điện) hay ma sát cơ học. Nhiệt có thể được trao đổi qua các quá trình bức xạ, dẫn nhiệt hay đối lưu. Lượng nhiệt năng dự trữ hay chuyển tải trên các vật còn gọi là nhiệt lượng và thường được ký hiệu trong các tính toán bằng chữ Q. 🔗 Nhiệt
🌐: حرارة, İstilik, Топлина, তাপ, Toplota, Teplo, Varme, Wärme, Θερμότητα, Heat, Calor, Soojus, گرما, Lämpö, Chaleur (thermodynamique), חום (פיזיקה), ऊष्मा, Toplina, , Panas, Calore, , სითბო, Жылулық, , Šiluma, Siltums, Haba, အပူ, Warmte, Varme, Ciepło, Calor, Căldură, Теплота, Teplo, Toplota, Топлота, Värme, ความร้อน, Isı, Кількість теплоти, 熱量.

🥵Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Nhiệt độ hôm nay là 42 độ, nóng muốn xỉu mất thôi🥵
🔸 Sao cậu bỏ nhiều ớt thế, cay muốn bỏng cả miệng 🥵🥵🥵
🔸 Nhìn vóc dáng của cô ấy kìa, thật là nóng bỏng🥵

🥵Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🥵 on Youtube

🥵 on Instagram

🥵 on Twitter

🥵Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🥵Bảng xếp hạng

🥵Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:28:47 UTC
🥵và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2017 và 2018, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

🥵Thông tin cơ bản

Emoji: 🥵
Tên ngắn: mặt nóng
Tên táo: khuôn mặt nóng
Mật mã: U+1F975 Sao chép
Số thập phân: ALT+129397
Phiên bản Unicode: 11.0 (2018-05-21)
Phiên bản EMOJI: 11.0 (2018-05-21)
Danh mục: 😂 Mặt cười & Cảm xúc
Danh mục phụ: 🤧 mặt không khỏe
Từ khóa: đỏ mặt | đổ mồ hôi | mặt nóng | nóng | sốc nhiệt | sốt

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🥵Tổ hợp và meme

🥵Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Truyền thống Trung Hoa🥵 熱臉
Trung Quốc, giản thể🥵 脸发烧
Người Estonia🥵 higistav nägu
Tiếng Bengali🥵 গরমে ঘাম ঝরা লাল মুখ
người Tây Ban Nha🥵 cara con calor
đánh bóng🥵 rozgrzana twarz
Người Georgia🥵 ცხელი სახე
Người Albanian🥵 fytyrëkuq
Tiếng Rumani🥵 față fierbinte
người Pháp🥵 visage rouge et chaud