🦁Ý nghĩa và mô tả
Đây là đầu của một con sư tử với bộ lông xù, rậm rạp. Emoji này thường chỉ chính con sư tử hoặc đồ chơi sư tử, cũng có thể là sự dũng cảm và độc đoán.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🦁 là mặt sư tử, nó có liên quan đến cung hoàng đạo, cung sư tử, mặt, sư tử, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐀 động vật có vú".
Wikipedia: 🦁 Sư tử
Sư tử (Panthera leo), (tiếng Anh: Lion) là một trong những đại miêu trong họ Mèo và là một loài của chi Báo. Được xếp mức sắp nguy cấp trong thang sách Đỏ IUCN từ năm 1996, các quần thể loài này ở châu Phi đã bị sụt giảm khoảng 43% từ những năm đầu thập niên 1990. Trong văn hóa phương Tây, sư tử được mệnh danh là "chúa tể rừng xanh" (king of the jungle) hay "vua của muôn thú" (king of beasts). Sư tử là loài dị hình giới tính; con đực lớn hơn con cái với phạm vi trọng lượng điển hình từ 150 đến 250 kg (330 đến 550 lb) đối với con đực và 120 đến 182 kg (265 đến 400 lb) đối với con cái, là loài lớn thứ nhì họ Mèo sau hổ. Sư tử đực có thể dễ dàng được nhận ra từ xa bởi bờm của chúng. Sư tử hoang hiện sinh sống ở vùng châu Phi hạ Saharan và châu Á (nơi quần thể còn sót lại cư ngụ ở vườn quốc gia Rừng Gir thuộc Ấn Độ), các phân loài sư tử tuyệt chủng từng sống ở Bắc Phi và Đông Nam Á. Cho tới cuối Pleistocene, khoảng 10 000 năm trước, sư tử là động vật có vú có phân bố rộng thứ 2 chỉ sau con người. Khi đó, chúng sống ở hầu khắp châu Phi, ngang qua lục địa Á-Âu từ miền Tây Âu tới Ấn Độ, và châu Mỹ từ Yukon tới Peru. Sư tử là loài sắp nguy cấp, chúng đã được liệt kê là loài dễ bị tổn thương trong sách đỏ IUCN kể từ năm 1996 bởi vì quần thể ở các nước châu Phi đã giảm khoảng 43% kể từ đầu những năm 1990. Nhiều quần thể sư tử không được bảo vệ bên ngoài những khu vực được chỉ định bảo vệ. Mặc dù nguyên nhân của sự suy giảm chưa được làm rõ một cách đầy đủ, nhưng mất môi trường sống và xung đột với con người là những nguyên nhân lớn nhất.
Sư tử sống từ 10–14 năm trong tự nhiên, trong môi trường giam cầm chúng có thể sống hơn 20 năm. Trong tự nhiên, con đực hiếm khi sống hơn 10 năm, do hậu quả của việc phải đánh nhau liên tục với các đối thủ đồng loại khác. Chúng thường sống ở savan và thảo nguyên chứ không sống trong những khu rừng rậm rạp. Sư tử có tập tính xã hội khác biệt so với các loài họ Mèo còn lại với lối sống theo bầy đàn. Một đàn sư tử gồm con cái và con non của chúng cùng với một số nhỏ con đực trưởng thành. Các nhóm sư tử cái thường đi săn cùng nhau, chủ yếu săn những loài động vật móng guốc lớn. Chúng là loài động vật ăn thịt đầu bảng chủ chốt và chủ yếu ăn thịt sống, mặc dù chúng cũng sẽ ăn xác thối khi có cơ hội. Một số con sư tử đã được biết đến là có thể săn người, mặc dù đây là điều không thường thấy ở chúng.Là một trong những biểu tượng động vật được công nhận rộng rãi nhất trong văn hóa loài người, sư tử đã được mô tả rộng rãi trong các tác phẩm điêu khắc và tranh vẽ, trên quốc kỳ, và trong các bộ phim và văn học đương đại. Sư tử đã được nuôi nhốt từ thời Đế quốc La Mã và là một loài chủ chốt được tìm kiếm để triển lãm trong các vườn bách thú trên khắp thế giới kể từ cuối thế kỷ 18. Miêu tả văn hóa của sư tử là nổi bật trong thời kỳ đồ đá cũ; tranh khắc và tranh vẽ từ hang động Lascaux và Chauvet ở Pháp đã có từ 17.000 năm trước, và các mô tả đã xảy ra ở hầu hết các nền văn hóa cổ đại và trung cổ trùng với các phạm vi trước đây và hiện tại của sư tử. 🔗 Sư tử
🌐: أسد, Şir, Лъв, সিংহ, Lav, Lev, Løve, Löwe, Λιοντάρι, Lion, Panthera leo, Lõvi, شیر (گربهسان), Leijona, Lion, אריה, सिंह (पशु), Lav, Oroszlán, Singa, Panthera leo, ライオン, ლომი, Арыстан, 사자, Liūtas, Lauva, Singa, ခြင်္သေ့, Leeuw (dier), Løve, Lew afrykański, Leão, Leu, Лев, Lev púšťový, Lev, Luani, Лав, Lejon, สิงโต, Aslan, Лев, 狮.
🌐: أسد, Şir, Лъв, সিংহ, Lav, Lev, Løve, Löwe, Λιοντάρι, Lion, Panthera leo, Lõvi, شیر (گربهسان), Leijona, Lion, אריה, सिंह (पशु), Lav, Oroszlán, Singa, Panthera leo, ライオン, ლომი, Арыстан, 사자, Liūtas, Lauva, Singa, ခြင်္သေ့, Leeuw (dier), Løve, Lew afrykański, Leão, Leu, Лев, Lev púšťový, Lev, Luani, Лав, Lejon, สิงโต, Aslan, Лев, 狮.
🦁Ví dụ và cách sử dụng
🦁Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🦁Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 782 | 1 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 505 | 113 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 405 | 71 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 309 | 153 |
🇹🇷 Turkey | 272 | 7 |
🦁Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-06-10 - 2023-05-28
Thời gian cập nhật: 2023-06-06 17:29:52 UTC 🦁và trong năm năm qua, mức độ phổ biến chung của biểu tượng cảm xúc này đã tăng lên và sau đó chững lại.Vào năm 2017 và 2018, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
Thời gian cập nhật: 2023-06-06 17:29:52 UTC 🦁và trong năm năm qua, mức độ phổ biến chung của biểu tượng cảm xúc này đã tăng lên và sau đó chững lại.Vào năm 2017 và 2018, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
🦁Thông tin cơ bản
Emoji: | 🦁 |
Tên ngắn: | mặt sư tử |
Tên táo: | mặt sư tử |
Mật mã: | U+1F981 Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129409 |
Phiên bản Unicode: | 8.0 (2015-06-09) |
Phiên bản EMOJI: | 1.0 (2015-06-09) |
Danh mục: | 🐵 Động vật & Thiên nhiên |
Danh mục phụ: | 🐀 động vật có vú |
Từ khóa: | cung hoàng đạo | cung sư tử | mặt | mặt sư tử | sư tử |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🦁Xem thêm
🦁Chủ đề liên quan
🦁Tổ hợp và meme
🦁Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🦁Nội dung mở rộng
🦁Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Phần lan | 🦁 leijona |
Tiếng Anh | 🦁 lion |
Người Albanian | 🦁 fytyrë luani |
Tiếng Mã Lai | 🦁 singa |
người Đan Mạch | 🦁 løvehoved |
Người Bungari | 🦁 лъв |
Tiếng Serbia | 🦁 лав |
Thổ nhĩ kỳ | 🦁 aslan |
Ba Tư | 🦁 شیر |
người Pháp | 🦁 tête de lion |