🦅Ý nghĩa và mô tả
Đôi cánh dang rộng, móng vuốt đại bàng vươn về phía trước, đây là một con đại bàng đang bay.
🦅 Thường dùng để chỉ chính con đại bàng, đồng thời nó cũng là quốc huy của Hoa Kỳ hoặc Ai Cập. Nó cũng được dùng để chỉ những đặc điểm của đại bàng: thị lực tốt và tốc độ nhanh.
🦅 Thường dùng để chỉ chính con đại bàng, đồng thời nó cũng là quốc huy của Hoa Kỳ hoặc Ai Cập. Nó cũng được dùng để chỉ những đặc điểm của đại bàng: thị lực tốt và tốc độ nhanh.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🦅 là đại bàng, nó có liên quan đến chim, đại bàng, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐓 động vật-chim".
Wikipedia: 🦅 Đại bàng
Đại bàng là một loài chim săn mồi cỡ lớn thuộc bộ Ưng, họ Accipitridae. Chúng sinh sống trên mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh còn chưa bị con người chặt phá như bờ biển Úc, Indonesia, Phi châu... nhưng chủ yếu là Lục địa Á-Âu với khoảng 60 loài, còn lại 11 loài khác tìm thấy tại các lục địa còn lại bao gồm 2 loài ở Lục địa Bắc Mỹ, 9 loài ở Trung và Nam Mỹ và 3 loài ở Úc. 🔗 Đại bàng
🌐: عقاب (طائر), Орел, ঈগল, Orao, Orel, Ørn, Adler (Biologie), Αετός, Eagle, Águila, Kotkad, عقاب, Kotka (lintu), Aigle, עיט, महाश्येन, Orlovi, Sas, Elang, 鷲, 수리류, Ereliai, Ērgļi (putni), Helang, ဝန်လူငှက်, Arend (roofvogel), Ørner, Orzeł (taksonomia ludowa), Águia, Vultur, Орлиные, Shqiponja, Орао, Örnar, อินทรี, Kartal, Орел, 鵰.
🌐: عقاب (طائر), Орел, ঈগল, Orao, Orel, Ørn, Adler (Biologie), Αετός, Eagle, Águila, Kotkad, عقاب, Kotka (lintu), Aigle, עיט, महाश्येन, Orlovi, Sas, Elang, 鷲, 수리류, Ereliai, Ērgļi (putni), Helang, ဝန်လူငှက်, Arend (roofvogel), Ørner, Orzeł (taksonomia ludowa), Águia, Vultur, Орлиные, Shqiponja, Орао, Örnar, อินทรี, Kartal, Орел, 鵰.
🦅Ví dụ và cách sử dụng
🦅Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🦅Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 239 | 44 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 332 | 200 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 413 | 39 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 373 | 69 |
🇹🇷 Turkey | 236 | 69 |
🦅Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-06-03 - 2023-05-21
Thời gian cập nhật: 2023-05-30 17:30:32 UTC 🦅và trong 5 năm qua, mức độ phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã chững lại, nhưng gần đây bắt đầu tăng lên.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
Thời gian cập nhật: 2023-05-30 17:30:32 UTC 🦅và trong 5 năm qua, mức độ phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã chững lại, nhưng gần đây bắt đầu tăng lên.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
🦅Thông tin cơ bản
Emoji: | 🦅 |
Tên ngắn: | đại bàng |
Tên táo: | đại bàng |
Mật mã: | U+1F985 Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129413 |
Phiên bản Unicode: | 9.0 (2016-06-03) |
Phiên bản EMOJI: | 3.0 (2016-06-03) |
Danh mục: | 🐵 Động vật & Thiên nhiên |
Danh mục phụ: | 🐓 động vật-chim |
Từ khóa: | chim | đại bàng |