emoji 🦆 duck svg png

🦆” nghĩa là gì: vịt Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🦆 Sao chép

  • 10.2+

    iOS 🦆Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 7.0+

    Android 🦆Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🦆Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🦆Ý nghĩa và mô tả

Một con vịt trời có đầu màu xanh lá cây và có một đốm vàng ở phía trước miệng. Nó thường chỉ con vịt hoặc thịt vịt.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🦆 là vịt, nó có liên quan đến chim, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐓 động vật-chim".

Wikipedia: 🦆 Vịt
Vịt là tên gọi phổ thông cho một số loài chim thuộc họ Vịt (Anatidae) trong bộ Ngỗng (Anseriformes). Các loài này được chia thành một số phân họ trong toàn bộ các phân họ thuộc họ Anatidae. Vịt chủ yếu là một loài chim nước, sống được ở cả vùng nước ngọt lẫn nước mặn, có kích thước nhỏ hơn so với những loài bà con của chúng là ngan, ngỗng, và thiên nga. Vịt có chiếc mỏ dẹp rất lợi hại trong việc bắt các loài sinh vật nhỏ sống dưới nước như thực vật thủy sinh, côn trùng, các động vật lưỡng cư, động vật thân mềm có kích thước nhỏ như sò, hến,... ngoài ra, cỏ và các loài thực vật dưới nước cũng là thức ăn của loài vịt. Tuy nhiên, đôi lúc, vịt cũng thường hay quấy nhiễu những "người họ hàng" xung quanh như chim lặn, gà nước, sâm cầm... Phần lớn loài vịt thường không bay được vào thời kỳ thay lông, chúng phải nhờ những bà con bảo vệ, cung cấp đầy đủ thức ăn trong suốt thời gian này. Để an toàn hơn nữa, loài vịt có thói quen di trú trước khi bước vào gian đoạn thay lông. Một vài loài vịt sinh sản ở những vùng ôn hòa, Bắc Cực, thường di cư; số khác ở vùng nhiệt đới cũng có thói quen này, tuy nhiên tất cả các loài vịt đều có tập tính này. Loài vịt đặc trưng ở Úc, nơi có những cơn mưa lớn thất thường, rất thích đến ở những hồ, ao nhỏ để tránh các cơn mưa nặng hạt. 🔗 Vịt
🌐: بط, Патица, হাঁস, Kachna, Ænder, Πάπια, Duck, Pato, مرغابی, Canard, ברווז, बतख, Itik, Anatra, カモ, იხვები, Үйрек, 오리, Antis, Pīle, Itik, ဘဲ, Eenden, Kaczka, Pato, Rață, Утки, Rosa, Патка, เป็ด, Ördek, Качки, .

🦆Ví dụ và cách sử dụng

🔸 🦆 Vịt quay Bắc Kinh quá ngon!
🔸 Tôi giới thiệu thịt bò giòn 🐂 và vịt rán 🦆 .

🦆Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🦆 on Youtube

🦆 on Instagram

🦆 on Twitter

🦆Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🦆Bảng xếp hạng

🦆Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-05-27 - 2023-05-14
Thời gian cập nhật: 2023-05-22 17:30:43 UTC
🦆và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2022-12, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.

🦆Thông tin cơ bản

Emoji: 🦆
Tên ngắn: vịt
Tên táo: vịt
Mật mã: U+1F986 Sao chép
Số thập phân: ALT+129414
Phiên bản Unicode: 9.0 (2016-06-03)
Phiên bản EMOJI: 3.0 (2016-06-03)
Danh mục: 🐵 Động vật & Thiên nhiên
Danh mục phụ: 🐓 động vật-chim
Từ khóa: chim | vịt

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🦆Tổ hợp và meme

🦆Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế🦆 pato
Tiếng Anh🦆 duck
người Pháp🦆 canard
Người Bungari🦆 патица
Người Georgia🦆 იხვი
Phần lan🦆 sorsa
Người Indonesia🦆 bebek
Tiếng Slovak🦆 kačka
người Tây Ban Nha🦆 pato
Tiếng Mã Lai🦆 itik