emoji 🦊 fox svg png

🦊” nghĩa là gì: mặt cáo Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🦊 Sao chép

  • 10.2+

    iOS 🦊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 7.0+

    Android 🦊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🦊Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🦊Ý nghĩa và mô tả

Một cái đầu của con cáo có bộ lông màu vàng óng.
🦊 Thường dùng để chỉ chính con cáo hoặc nhân vật hồ ly trong các bộ phim hoạt hình, đồng thời cũng thường được dùng để thể hiện sự xảo quyệt, quỷ quyệt, ranh ma.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🦊 là mặt cáo, nó có liên quan đến cáo, mặt, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐀 động vật có vú".

Wikipedia: 🦊 Cáo
Cáo là tên gọi để chỉ một nhóm động vật, gồm có khoảng 27 loài (trong đó 12 loài thuộc về chi Vulpes hay ''cáo thật sự'') với kích thước từ nhỏ đến trung bình, thuộc họ Chó (Canidae), với đặc trưng là có mõm dài, hẹp, đuôi rậm, mắt xếch và tai nhọn. Loài cáo phổ biến và phân bố rộng rãi nhất trong số các loài cáo là cáo đỏ (Vulpes vulpes), mặc dù các loài khác nhau cũng được tìm thấy trên gần như mọi châu lục. Sự hiện diện của các động vật ăn thịt dạng cáo trên toàn cầu đã làm cho hình tượng của chúng xuất hiện trong nhiều câu chuyện của văn hóa dân gian của nhiều dân tộc, bộ lạc hay các nhóm văn hóa khác. 🔗 Cáo
🌐: ثعلب, Tülkü, Лисица, খেঁকশিয়াল, Lisica, Liška (šelma), Ræv, Fuchs (Raubtier), Fox, Zorro, روباه, Renard, שועל, लोमड़ी, Lisica, Rókák, Rubah, Vulpini, キツネ, 여우, Lapsa, Rubah, မြေခွေး, Vossen, Lis, Raposa, Vulpe, Лисица, Líška (živočích), Dhelpra, Лисица, Tilki, Лисиця (група родів), .

🦊Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Cô ta là một con cáo già chính hiệu🦊, quá tinh ranh và hàm hố.

🦊Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🦊 on Youtube

🦊 on Instagram

🦊 on Twitter

🦊Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🦊Bảng xếp hạng

🦊Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:31:15 UTC
🦊và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã trải qua một số thay đổi lớn.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.

🦊Thông tin cơ bản

Emoji: 🦊
Tên ngắn: mặt cáo
Tên táo: mặt cáo
Mật mã: U+1F98A Sao chép
Số thập phân: ALT+129418
Phiên bản Unicode: 9.0 (2016-06-03)
Phiên bản EMOJI: 3.0 (2016-06-03)
Danh mục: 🐵 Động vật & Thiên nhiên
Danh mục phụ: 🐀 động vật có vú
Từ khóa: cáo | mặt

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🦊Chủ đề liên quan

🦊Tổ hợp và meme

🦊Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Thụy Điển🦊 rävansikte
tiếng Nhật🦊 キツネの顔
Tiếng Anh🦊 fox
Hàn Quốc🦊 여우 얼굴
Người Ukraina🦊 лис
người Pháp🦊 renard
người Đan Mạch🦊 rævehoved
Người Albanian🦊 fytyrë dhelpre
Bokmål của Na Uy🦊 rev
Người Bungari🦊 лисица