🦍Ý nghĩa và mô tả
Một con tinh tinh to lớn mạnh khỏe với bộ lông màu đen, ở một vài nền tảng emoji này xuất hiện với hình ảnh một cái đầu của tinh tinh.
🦍 Thường chỉ chính con tinh tinh hoặc King Kong hoặc có thể biểu thị sự mạnh mẽ hoặc man rợ hay chỉ con vượn người trong quá trình tiến hóa của loài người. Bạn nhớ cẩn thận đừng để nhầm lẫn với 🦧 🦧 nhé.
🦍 Thường chỉ chính con tinh tinh hoặc King Kong hoặc có thể biểu thị sự mạnh mẽ hoặc man rợ hay chỉ con vượn người trong quá trình tiến hóa của loài người. Bạn nhớ cẩn thận đừng để nhầm lẫn với 🦧 🦧 nhé.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🦍 là khỉ đột, nó có liên quan đến , nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐀 động vật có vú".
Wikipedia: 🦍 Khỉ đột
Khỉ đột (danh pháp khoa học: Gorilla) là một chi linh trưởng thuộc họ người, động vật ăn cỏ sống trong rừng rậm châu Phi, là giống lớn nhất trong bộ linh trưởng còn tồn tại. Khỉ đột được chia thành hai loài (có thể có 4 đến 5 phân loài nữa). DNA của khỉ đột giống của con người 98% -99%. Chúng có họ hàng rất gần gũi với con người chỉ sau 2 loài tinh tinh. Loài linh trưởng này có thân hình đồ sộ. Khỉ đột cao từ 1,7–2 m khi đứng thẳng và nặng từ 180–200 kg. Loài vật này thường đi bằng bốn chân dù chúng có thể đứng bằng hai chân. Gorilla sống ở những khu rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới của châu Phi. 🔗 Khỉ đột
🌐: غوريلا, Qorilla, Горили, গরিলা, Gorile, Gorila, Gorilla, Gorillas, Γορίλας, Gorilla, Gorilla, Gorilla, گوریل, Gorillat, Gorille, גורילה, गोरिल्ला, Gorile, Gorilla, Gorila, Gorilla, ゴリラ, გორილა, Гориллалар, 고릴라, Gorilos, Gorillas, Gorila, ဂေါ်ရီးလားမျောက်ဝံ, Gorilla's, Gorillaer, Goryl, Gorila, Gorilă, Гориллы, Gorila, Gorilat, Гориле, Gorillor, กอริลลา, Goril, Горила, 大猩猩.
🌐: غوريلا, Qorilla, Горили, গরিলা, Gorile, Gorila, Gorilla, Gorillas, Γορίλας, Gorilla, Gorilla, Gorilla, گوریل, Gorillat, Gorille, גורילה, गोरिल्ला, Gorile, Gorilla, Gorila, Gorilla, ゴリラ, გორილა, Гориллалар, 고릴라, Gorilos, Gorillas, Gorila, ဂေါ်ရီးလားမျောက်ဝံ, Gorilla's, Gorillaer, Goryl, Gorila, Gorilă, Гориллы, Gorila, Gorilat, Гориле, Gorillor, กอริลลา, Goril, Горила, 大猩猩.
🦍Ví dụ và cách sử dụng
🔸 Bạn đã xem bộ phim "King Kong và người đẹp" chưa🦍?
🦍Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🦍Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 586 | 1631 |
Mỗi tuần (Tất cả các ngôn ngữ) | 1022 | 207 |
Mỗi tháng (Tất cả các ngôn ngữ) | 867 | 67 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 930 | 167 |
🇬🇪 Georgia | 64 | 249 |
🦍Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:31:32 UTC 🦍và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2021-05, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
Thời gian cập nhật: 2023-09-22 17:31:32 UTC 🦍và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2021-05, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2018 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.
🦍Thông tin cơ bản
Emoji: | 🦍 |
Tên ngắn: | khỉ đột |
Tên táo: | khỉ đột |
Mật mã: | U+1F98D Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129421 |
Phiên bản Unicode: | 9.0 (2016-06-03) |
Phiên bản EMOJI: | 3.0 (2016-06-03) |
Danh mục: | 🐵 Động vật & Thiên nhiên |
Danh mục phụ: | 🐀 động vật có vú |
Từ khóa: | khỉ đột |