🦛Ý nghĩa và mô tả
Đây là một con hà mã to lớn có màu xám hoặc nâu. Trên hầu hết các nền tảng, nó quay mặt sang trái, để lộ một bên cơ thể, trên nền tảng LG, nó lại được hiển thị như một con hà mã khổng lồ hướng về phía trước. Biểu tượng cảm xúc này có thể được sử dụng trong nội dung liên quan đến hà mã, động vật, sở thú và cũng có thể tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực💪.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🦛 là hà mã, nó có liên quan đến hà mã, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐀 động vật có vú".
Wikipedia: 🦛 Hà mã
Hà mã (Hippopotamus amphibius) là một loài động vật có vú ăn cỏ lớn sống ở châu Phi Hạ Sahara, và là một trong hai loài còn sinh tồn của Họ Hà mã (Hippopotamidae); loài còn lại là hà mã lùn. Đây là một trong những loài thú có vú trên cạn lớn nhất và là động vật móng guốc chẵn nặng nhất, dù thấp hơn nhiều so với hươu cao cổ.
"Hà mã" là phiên âm Hán-Việt của chữ Hán 河馬. Đây là cách dịch nghĩa của từ Hy Lạp ἱπποπόταμος, hippopotamos - gồm ἵππος, hippos nghĩa là "ngựa", và ποταμός, potamos nghĩa là "sông" - mang nghĩa "ngựa sông". 🔗 Hà mã
🌐: فرس النهر, Begemot, Хипопотам, জলহস্তী, Hroch obojživelný, Flodhest, Flusspferd, Ιπποπόταμος, Hippopotamus, Hippopotamus amphibius, Jõehobu, اسب آبی, Virtahepo, Hippopotamus amphibius, היפופוטם, दरियाई घोड़ा, Nilski konj, Nílusi víziló, Kuda nil, Hippopotamus amphibius, カバ, ბეჰემოთი, Бегемот, 하마, Didysis hipopotamas, Nīlzirgs, Badak air, ရေမြင်း, Nijlpaard, Vanlig flodhest, Hipopotam nilowy, Hipopótamo-comum, Hipopotam, Обыкновенный бегемот, Hroch obojživelný, Veliki povodni konj, Hipopotami, Нилски коњ, Flodhäst, ฮิปโปโปเตมัส, Su aygırı, Бегемот звичайний, 河马.
🌐: فرس النهر, Begemot, Хипопотам, জলহস্তী, Hroch obojživelný, Flodhest, Flusspferd, Ιπποπόταμος, Hippopotamus, Hippopotamus amphibius, Jõehobu, اسب آبی, Virtahepo, Hippopotamus amphibius, היפופוטם, दरियाई घोड़ा, Nilski konj, Nílusi víziló, Kuda nil, Hippopotamus amphibius, カバ, ბეჰემოთი, Бегемот, 하마, Didysis hipopotamas, Nīlzirgs, Badak air, ရေမြင်း, Nijlpaard, Vanlig flodhest, Hipopotam nilowy, Hipopótamo-comum, Hipopotam, Обыкновенный бегемот, Hroch obojživelný, Veliki povodni konj, Hipopotami, Нилски коњ, Flodhäst, ฮิปโปโปเตมัส, Su aygırı, Бегемот звичайний, 河马.
🦛Ví dụ và cách sử dụng
🦛Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🦛Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 395 | 123 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 355 | 42 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 475 | 14 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 394 | 54 |
🇱🇦 Laos | 31 | 116 |
🦛Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-05-27 - 2023-05-14
Thời gian cập nhật: 2023-05-22 17:32:44 UTC Emoji 🦛 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-05-22 17:32:44 UTC Emoji 🦛 được phát hành vào năm 2019-07.
🦛Thông tin cơ bản
Emoji: | 🦛 |
Tên ngắn: | hà mã |
Tên táo: | hà mã |
Mật mã: | U+1F99B Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129435 |
Phiên bản Unicode: | 11.0 (2018-05-21) |
Phiên bản EMOJI: | 11.0 (2018-05-21) |
Danh mục: | 🐵 Động vật & Thiên nhiên |
Danh mục phụ: | 🐀 động vật có vú |
Từ khóa: | hà mã |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🦛Xem thêm
🦛Chủ đề liên quan
🦛Tổ hợp và meme
🦛Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🦛Nội dung mở rộng
🦛Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Người Georgia | 🦛 ბეჰემოთი |
Phần lan | 🦛 virtahepo |
Tiếng Anh | 🦛 hippopotamus |
Người Ukraina | 🦛 бегемот |
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế | 🦛 hipopótamo |
tiếng Nga | 🦛 гиппопотам |
Người Indonesia | 🦛 kuda nil |
người Tây Ban Nha | 🦛 hipopótamo |
đánh bóng | 🦛 hipopotam |
tiếng Ả Rập | 🦛 فرس النهر |