emoji 🦜 parrot svg png

🦜” nghĩa là gì: con vẹt Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🦜 Sao chép

  • 12.1+

    iOS 🦜Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 9.0+

    Android 🦜Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 10+

    Windows 🦜Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🦜Ý nghĩa và mô tả

Đây là loài vẹt có bộ lông sặc sỡ tuyệt đẹp. Nó thường dùng để chỉ động vật hoặc vật nuôi, chẳng hạn như con vẹt, và nó cũng thường được dùng để chỉ hành vi học tiếng của vẹt.

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🦜 là con vẹt, nó có liên quan đến chim, cướp biển, nói chuyện, vẹt, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐓 Chim".

Wikipedia: 🦜 Bộ Vẹt
Vẹt, còn được gọi là chim két hay chim kơ tia là các loài chim gồm khoảng 393 loài trong 92 chi của Bộ Vẹt Psittaciformes, được tìm thấy chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Bộ này được chia thành ba siêu họ: Psittacoidea (vẹt "thực sự"), Cacatuoidea (vẹt mào) và Strigopoidea (vẹt New Zealand). Một phần ba các loài vẹt đang bị đe dọa bởi sự tuyệt chủng, với nguy cơ tuyệt chủng tổng hợp cao hơn (Sách đỏ IUCN) so với bất kỳ nhóm chim nào khác. Vẹt thường phân bố ở các địa hình nhiệt đới với một số loài sống ở vùng ôn đới ở Nam Bán cầu. Những nơi mà chúng đa dạng nhất là ở Nam Mỹ và Australasia. Các điểm đặc trưng của vẹt bao gồm mỏ khỏe, cong, tư thế thẳng đứng, chân khỏe và chân có móng. Nhiều loài vẹt có màu sắc sặc sỡ, và một số con có nhiều màu. Đa số các loài vẹt biểu hiện ít hoặc không có dị hình giới tính trong phổ thị giác. Chúng tạo thành một bộ chim có kích thước thay đổi nhất về chiều dài. Các thành phần quan trọng nhất trong chế độ ăn của phần lớn các loài vẹt là hạt, quả hạch, quả, chồi và các loại thực vật khác. Một số loài đôi khi ăn động vật và xác chết, trong khi chim lory và chim lorikeet chuyên ăn mật hoa và trái cây mềm. Hầu như tất cả các loài vẹt làm tổ trong các hốc cây (hoặc hộp làm tổ trong điều kiện nuôi nhốt) và đẻ trứng trắng từ đó nở ra những con non yếu ớt. Vẹt, cùng với quạ, giẻ cùi và chim ác là trong những loài chim thông minh nhất, và khả năng bắc chước tiềng người của một số loài khiến chúng trở thành những thú cưng phổ biến. Việc bẫy những con vẹt hoang dã để buôn bán thú cưng, cũng như săn bắt, sự mất môi trường sống và cạnh tranh từ các loài xâm lấn, đã làm giảm số lượng hoang dã, với loài vẹt bị khai thác nhiều hơn so với bất kỳ nhóm chim nào khác. Các biện pháp đã được thực hiện để bảo tồn môi trường sống của một số loài có sức lôi cuốn cao cũng đã bảo vệ nhiều loài ít có sức lôi cuốn sống trong cùng một hệ sinh thái. 🔗 Bộ Vẹt
🌐: ببغاء, Tutuquşukimilər, Папагалоподобни, টিয়া, Papiga, Papoušci, Papegøje, Papageien, Παπαγάλος, Parrot, Psittaciformes, Papagoilised, طوطی, Papukaijalinnut, Psittaciformes, תוכאים, तोता, Papigašice, Papagájalakúak, Bayan (burung), Psittaciformes, オウム目, თუთიყუშისნაირნი, Тотытәрізділер, 앵무새, Papūginiai paukščiai, Papagaiļi, Psittaciformes, ကြက်တူရွေး, Papegaaiachtigen, Papegøyefugler, Papugowe, Psittaciformes, Psittaciformes, Попугаеобразные, Papagájotvaré, Papige, Papagalli, Папагаји, Papegojfåglar, อันดับนกแก้ว, Papağansılar, Папугоподібні, 鹦形目.

🦜Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Hầu hết mọi người, hầu hết thời gian, chỉ là những con vẹt 🦜
🔸 Con vẹt cưng của Tổng thống Andrew Jackson 🦜 đã bị đuổi khỏi đám tang của Jackson ⚰️ vào năm 1945 vì đã chửi bới ..

🦜Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🦜 on Youtube

🦜 on Instagram

🦜 on Twitter

🦜Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🦜Bảng xếp hạng

🦜Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🦜Thông tin cơ bản

Emoji: 🦜
Tên ngắn: con vẹt
Tên táo: vẹt
Mật mã: U+1F99C Sao chép
Số thập phân: ALT+129436
Phiên bản Unicode: 11.0 (2018-05-21)
Phiên bản EMOJI: 11.0 (2018-05-21)
Danh mục: 🐵 Động vật & Thiên nhiên
Danh mục phụ: 🐓 Chim
Từ khóa: chim | con vẹt | cướp biển | nói chuyện | vẹt

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🦜Chủ đề liên quan

🦜Tổ hợp và meme

🦜Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
Tiếng Slovak🦜 papagáj
Miến Điện🦜 ကြက်တူရွေး
Filipino🦜 loro
Người Georgia🦜 თუთიყუში
người Tây Ban Nha🦜 loro
Tiếng Anh🦜 parrot
Phần lan🦜 papukaija
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế🦜 papagaio
Tiếng hà lan🦜 papegaai
Người Indonesia🦜 nuri