🦜Ý nghĩa và mô tả
Đây là loài vẹt có bộ lông sặc sỡ tuyệt đẹp. Nó thường dùng để chỉ động vật hoặc vật nuôi, chẳng hạn như con vẹt, và nó cũng thường được dùng để chỉ hành vi học tiếng của vẹt.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🦜 là con vẹt, nó có liên quan đến chim, cướp biển, nói chuyện, vẹt, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🐵 Động vật & Thiên nhiên" - "🐓 Chim".
Wikipedia: 🦜 Bộ Vẹt
Vẹt, còn được gọi là chim két hay chim kơ tia là các loài chim gồm khoảng 393 loài trong 92 chi của Bộ Vẹt Psittaciformes, được tìm thấy chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Bộ này được chia thành ba siêu họ: Psittacoidea (vẹt "thực sự"), Cacatuoidea (vẹt mào) và Strigopoidea (vẹt New Zealand). Một phần ba các loài vẹt đang bị đe dọa bởi sự tuyệt chủng, với nguy cơ tuyệt chủng tổng hợp cao hơn (Sách đỏ IUCN) so với bất kỳ nhóm chim nào khác. Vẹt thường phân bố ở các địa hình nhiệt đới với một số loài sống ở vùng ôn đới ở Nam Bán cầu. Những nơi mà chúng đa dạng nhất là ở Nam Mỹ và Australasia.
Các điểm đặc trưng của vẹt bao gồm mỏ khỏe, cong, tư thế thẳng đứng, chân khỏe và chân có móng. Nhiều loài vẹt có màu sắc sặc sỡ, và một số con có nhiều màu. Đa số các loài vẹt biểu hiện ít hoặc không có dị hình giới tính trong phổ thị giác. Chúng tạo thành một bộ chim có kích thước thay đổi nhất về chiều dài. Các thành phần quan trọng nhất trong chế độ ăn của phần lớn các loài vẹt là hạt, quả hạch, quả, chồi và các loại thực vật khác. Một số loài đôi khi ăn động vật và xác chết, trong khi chim lory và chim lorikeet chuyên ăn mật hoa và trái cây mềm. Hầu như tất cả các loài vẹt làm tổ trong các hốc cây (hoặc hộp làm tổ trong điều kiện nuôi nhốt) và đẻ trứng trắng từ đó nở ra những con non yếu ớt.
Vẹt, cùng với quạ, giẻ cùi và chim ác là trong những loài chim thông minh nhất, và khả năng bắc chước tiềng người của một số loài khiến chúng trở thành những thú cưng phổ biến. Việc bẫy những con vẹt hoang dã để buôn bán thú cưng, cũng như săn bắt, sự mất môi trường sống và cạnh tranh từ các loài xâm lấn, đã làm giảm số lượng hoang dã, với loài vẹt bị khai thác nhiều hơn so với bất kỳ nhóm chim nào khác. Các biện pháp đã được thực hiện để bảo tồn môi trường sống của một số loài có sức lôi cuốn cao cũng đã bảo vệ nhiều loài ít có sức lôi cuốn sống trong cùng một hệ sinh thái. 🔗 Bộ Vẹt
🌐: ببغاء, Tutuquşukimilər, Папагалоподобни, টিয়া, Papiga, Papoušci, Papegøje, Papageien, Παπαγάλος, Parrot, Psittaciformes, Papagoilised, طوطی, Papukaijalinnut, Psittaciformes, תוכאים, तोता, Papigašice, Papagájalakúak, Bayan (burung), Psittaciformes, オウム目, თუთიყუშისნაირნი, Тотытәрізділер, 앵무새, Papūginiai paukščiai, Papagaiļi, Psittaciformes, ကြက်တူရွေး, Papegaaiachtigen, Papegøyefugler, Papugowe, Psittaciformes, Psittaciformes, Попугаеобразные, Papagájotvaré, Papige, Papagalli, Папагаји, Papegojfåglar, อันดับนกแก้ว, Papağansılar, Папугоподібні, 鹦形目.
🌐: ببغاء, Tutuquşukimilər, Папагалоподобни, টিয়া, Papiga, Papoušci, Papegøje, Papageien, Παπαγάλος, Parrot, Psittaciformes, Papagoilised, طوطی, Papukaijalinnut, Psittaciformes, תוכאים, तोता, Papigašice, Papagájalakúak, Bayan (burung), Psittaciformes, オウム目, თუთიყუშისნაირნი, Тотытәрізділер, 앵무새, Papūginiai paukščiai, Papagaiļi, Psittaciformes, ကြက်တူရွေး, Papegaaiachtigen, Papegøyefugler, Papugowe, Psittaciformes, Psittaciformes, Попугаеобразные, Papagájotvaré, Papige, Papagalli, Папагаји, Papegojfåglar, อันดับนกแก้ว, Papağansılar, Папугоподібні, 鹦形目.
🦜Ví dụ và cách sử dụng
🦜Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🦜Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tất cả các ngôn ngữ) | 828 | 886 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 701 | 585 |
Mỗi tháng (Tất cả các ngôn ngữ) | 953 | 48 |
Mỗi năm (Tất cả các ngôn ngữ) | 1045 | 80 |
Giới tính: Giống cái | 811 | 124 |
🇦🇴 Angola | 4 | 67 |
🦜Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-11-25 - 2023-11-12
Thời gian cập nhật: 2023-11-22 17:33:30 UTC Emoji 🦜 được phát hành vào năm 2019-07.
Thời gian cập nhật: 2023-11-22 17:33:30 UTC Emoji 🦜 được phát hành vào năm 2019-07.
🦜Thông tin cơ bản
Emoji: | 🦜 |
Tên ngắn: | con vẹt |
Tên táo: | vẹt |
Mật mã: | U+1F99C Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129436 |
Phiên bản Unicode: | 11.0 (2018-05-21) |
Phiên bản EMOJI: | 11.0 (2018-05-21) |
Danh mục: | 🐵 Động vật & Thiên nhiên |
Danh mục phụ: | 🐓 Chim |
Từ khóa: | chim | con vẹt | cướp biển | nói chuyện | vẹt |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🦜Xem thêm
🦜Chủ đề liên quan
🦜Tổ hợp và meme
🦜Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🦜Nội dung mở rộng
🦜Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
Tiếng Slovak | 🦜 papagáj |
Miến Điện | 🦜 ကြက်တူရွေး |
Filipino | 🦜 loro |
Người Georgia | 🦜 თუთიყუში |
người Tây Ban Nha | 🦜 loro |
Tiếng Anh | 🦜 parrot |
Phần lan | 🦜 papukaija |
Tiếng Bồ Đào Nha, Quốc tế | 🦜 papagaio |
Tiếng hà lan | 🦜 papegaai |
Người Indonesia | 🦜 nuri |