🧡Ý nghĩa và mô tả
Đây là một trái tim màu cam. Màu cam là màu của sự ấm áp, tượng trưng cho sức sống, sự sáng tạo và sức hấp dẫn. Nó thường thể hiện tình yêu hoặc tình cảm gia đình, và cũng là sự khao khát, hoài niệm, tình yêu và sự bảo vệ. Emoji này thường mang đến một cảm giác ấm áp cho mọi người, nó cũng là đại diện cho tình yêu của phái nữ 👩❤️💋👩. Các biểu tượng cảm xúc liên quan: ❤💛💚💙💜🤎🖤🤍❣
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này 🧡 là trái tim màu cam, nó có liên quan đến màu cam, trái tim màu cam, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "😂 Mặt cười & Cảm xúc" - "❤ trái tim".
Wikipedia: 🧡 Trái tim (biểu tượng)
Hình trái tim (♥) là một chữ tượng hình được sử dụng để biểu thị ẩn dụ cho trái tim. Nó cũng là biểu tượng của tình cảm và tình yêu. 🔗 Trái tim (biểu tượng)
🌐: قلب (رمز), Srdce (symbol), Hjerte (symbol), Herz (Symbol), Heart symbol, Corazón (símbolo), قلب (نماد), Sydän (kulttuuri), Cœur (symbole), לב (סמל), Hati (simbol), Cuore (simbolo), ハート (シンボル), 하트 (상징), Hati (bentuk), Hjerte (symbol), Serce (symbol), Coração (símbolo), Символ сердца, Srdce (symbol), Srce (simbol), Hjärta (symbol), Kalp (sembol), Символ серця, 心形符號.
🌐: قلب (رمز), Srdce (symbol), Hjerte (symbol), Herz (Symbol), Heart symbol, Corazón (símbolo), قلب (نماد), Sydän (kulttuuri), Cœur (symbole), לב (סמל), Hati (simbol), Cuore (simbolo), ハート (シンボル), 하트 (상징), Hati (bentuk), Hjerte (symbol), Serce (symbol), Coração (símbolo), Символ сердца, Srdce (symbol), Srce (simbol), Hjärta (symbol), Kalp (sembol), Символ серця, 心形符號.
🧡Ví dụ và cách sử dụng
🧡Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng
🧡Bảng xếp hạng
Kiểu | Xếp hạng hiện tại | Xu hướng xếp hạng |
---|---|---|
Mỗi ngày (Tiếng Việt) | 108 | 20 |
Mỗi tuần (Tiếng Việt) | 177 | 56 |
Mỗi tháng (Tiếng Việt) | 110 | 44 |
Mỗi năm (Tiếng Việt) | 85 | 8 |
Giới tính: Giống cái | 45 | 5 |
Giới tính: Nam giới | 87 | 17 |
🧡Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2018-09-23 - 2023-09-17
Thời gian cập nhật: 2023-09-23 17:36:55 UTC 🧡và trong năm năm qua, mức độ phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tăng lên như gợn sóng.Vào năm 2022-10, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2017 và 2018, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
Thời gian cập nhật: 2023-09-23 17:36:55 UTC 🧡và trong năm năm qua, mức độ phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tăng lên như gợn sóng.Vào năm 2022-10, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2017 và 2018, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.
🧡Thông tin cơ bản
Emoji: | 🧡 |
Tên ngắn: | trái tim màu cam |
Tên táo: | trái tim màu cam |
Mật mã: | U+1F9E1 Sao chép |
Số thập phân: | ALT+129505 |
Phiên bản Unicode: | 10.0 (2017-06-20) |
Phiên bản EMOJI: | 5.0 (2017-06-20) |
Danh mục: | 😂 Mặt cười & Cảm xúc |
Danh mục phụ: | ❤ trái tim |
Từ khóa: | màu cam | trái tim màu cam |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
🧡Xem thêm
🧡Chủ đề liên quan
🧡Tổ hợp và meme
🧡Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
🧡Nội dung mở rộng
🧡Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
người Hy Lạp | 🧡 πορτοκαλί καρδιά |
người Ý | 🧡 cuore arancione |
Người Georgia | 🧡 ნარინჯისფერი გული |
Azerbaijan | 🧡 narıncı ürək |
người Hungary | 🧡 narancssárga szív |
Người Croatia | 🧡 narančasto srce |
Tiếng Séc | 🧡 oranžové srdce |
Tiếng Do Thái | 🧡 לב כתום |
Tiếng Litva | 🧡 oranžinė širdelė |
Tiếng Kazakh | 🧡 қызғылт-сары жүрек |