emoji 🫦 biting lip svg png

🫦” nghĩa là gì: cắn môi Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🫦 Sao chép

  • 15.4+

    iOS 🫦Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 12L+

    Android 🫦Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🫦Ý nghĩa và mô tả

Một cái miệng nhỏ xinh được bôi son môi 💄 trên miệng, răng trên cắn nhẹ vào một bên môi dưới.
Đây là biểu tượng cảm xúc mới được phát hành vào tháng 09 năm 2021, thuộc phiên bản Emoji14.0. Đây là biểu tượng cảm xúc cổ điển dùng để thu hút người khác hoặc sự khiêu gợi, tán tỉnh quyến rũ . Bên cạnh đó, một số người cắn môi khi hồi hộp hoặc lo lắng. Biểu tượng cảm xúc này có thể được dùng với nghĩa quyến rũ, tán tỉnh, hấp dẫn, lo lắng hoặc hồi hộp. Biểu tượng cảm xúc liên quan: 💋💄💅💃

💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🫦 là cắn môi, nó có liên quan đến cắn môi, hồi hộp, khó chịu, lo âu, lo lắng, sợ hãi, tán tỉnh, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "👌 Người & Cơ thể" - "👃 bộ phận cơ thể".

🫦Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Anh thấy bộ đồ ngủ này có hợp với em không🫦
🔸 Cô ấy luôn cắn môi mỗi khi lo lắng🫦

🫦Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🫦 on Youtube

🫦 on Instagram

🫦 on Twitter

🫦Emoji Bảng xếp hạng / Biểu đồ xu hướng

🫦Bảng xếp hạng

🫦Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🫦Thông tin cơ bản

Emoji: 🫦
Tên ngắn: cắn môi
Mật mã: U+1FAE6 Sao chép
Số thập phân: ALT+129766
Phiên bản Unicode: 14.0 (2021-09-14) Mới
Phiên bản EMOJI: 14.0 (2021-09-14) Mới
Danh mục: 👌 Người & Cơ thể
Danh mục phụ: 👃 bộ phận cơ thể
Từ khóa: cắn môi | hồi hộp | khó chịu | lo âu | lo lắng | sợ hãi | tán tỉnh

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🫦Chủ đề liên quan

🫦Tổ hợp và meme

🫦Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
tiếng Ả Rập🫦 عض الشفاه
tiếng Nga🫦 кусать губы
Người Ukraina🫦 закушена нижня губа
người Hungary🫦 ajkába harapó száj
người Pháp🫦 lèvres qui se mordent
Người Bungari🫦 прехапана устна
Tiếng Bengali🫦 দাঁত দিয়ে কমড়ানো ঠোঁট
người Ý🫦 bocca che morde il labbro
đánh bóng🫦 przygryzanie wargi
Tiếng Thụy Điển🫦 biter i läppen