Ý nghĩa và mô tả
là một biểu tượng thẻ Biểu tượng cảm xúc, ý nghĩa của nó là Tag Hyphen-Minus, nó tương ứng với mã ASCII -. Chức năng của ký hiệu thẻ này là để phân biệt với mã ASCII tương ứng khi được sử dụng trong văn bản. Các biểu tượng thẻ có thể tạo thành một chuỗi Biểu tượng cảm xúc với một ý nghĩa cụ thể. Ví dụ, 🏴, 🏴, 🏴 chứa các thẻ này. Unicode Consortium sẽ sử dụng các biểu tượng thẻ ở nhiều nơi hơn trong tương lai.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này là Tag Hyphen-Minus.
Bạn có thể tìm thấy thêm Thẻ trong topic: Thẻ.
Ví dụ và cách sử dụng
🔸 (E002D) => ASCII: - (HEX: 2d)
Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
Thông tin cơ bản
Biểu đồ xu hướng
Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Xem thêm
Nội dung mở rộng
Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | علامة واصلة ناقص |
Người Bungari | Маркирайте тире-минус |
Trung Quốc, giản thể | 标签连字符减号 |
Truyền thống Trung Hoa | 標簽連字符減號 |
Người Croatia | Oznaka Hiphen-Minus |
Tiếng Séc | Štítek Hyphen-Minus |
người Đan Mạch | Tag bindestreg-Minus |
Tiếng hà lan | Tag afbreekstreepje |
Tiếng Anh | Tag Hyphen-Minus |
Filipino | Tag Hyphen-Minus |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công