Ý nghĩa và mô tả
là một biểu tượng thẻ Biểu tượng cảm xúc, ý nghĩa của nó là Tag thương mại tại, nó tương ứng với mã ASCII @. Chức năng của ký hiệu thẻ này là để phân biệt với mã ASCII tương ứng khi được sử dụng trong văn bản. Các biểu tượng thẻ có thể tạo thành một chuỗi Biểu tượng cảm xúc với một ý nghĩa cụ thể. Ví dụ, 🏴, 🏴, 🏴 chứa các thẻ này. Unicode Consortium sẽ sử dụng các biểu tượng thẻ ở nhiều nơi hơn trong tương lai.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này là Tag thương mại tại.
Bạn có thể tìm thấy thêm Thẻ trong topic: Thẻ.
Ví dụ và cách sử dụng
🔸 (E0040) => ASCII: @ (HEX: 40)
Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
Thông tin cơ bản
Biểu đồ xu hướng
Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Xem thêm
Nội dung mở rộng
Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | العلامة التجارية في |
Người Bungari | Маркер Търговски в |
Trung Quốc, giản thể | 标签商用 |
Truyền thống Trung Hoa | 標簽商用 |
Người Croatia | Oznaka Commercial at |
Tiếng Séc | Tag Commercial at |
người Đan Mạch | Tag kommerciel kl |
Tiếng hà lan | Tag Commercial om |
Tiếng Anh | Tag Commercial at |
Filipino | Tag Komersyal sa |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công