emoji 🍎 red apple svg

🍎” nghĩa là gì: táo đỏ Emoji

Sao chép và dán Emoji này:🍎 Sao chép

  • 2.2+

    iOS 🍎Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 4.3+

    Android 🍎Yêu cầu hiển thị tối thiểu

  • 8.0+

    Windows 🍎Yêu cầu hiển thị tối thiểu

🍎Ý nghĩa và mô tả

Một quả táo có vỏ màu đỏ tươi trông rất ngon mắt
🍎 thường dùng để chỉ chung về quả táo, nó cũng được dùng để làm đại diện cho thương hiệu Apple, một hãng điện thoại di động📱nổi tiếng khắp thế giới, được rất nhiều người săn đón và sử dụng. Ngoài ra trong câu chuyện "Adam và Eva" trái cấm mà Adam và Eve đã bí mật ăn chính là quả táo nên 🍎 cũng có thể tượng trưng cho trái cấm. 🍎🍏 đều có thể tượng trưng cho táo, nhưng khác giống, đôi khi táo xanh cũng có thể chỉ táo chưa chín.
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học

Emoji này 🍎 là táo đỏ, nó có liên quan đến đỏ, hoa quả, táo, nó có thể được tìm thấy trong danh mục biểu tượng cảm xúc: "🍓 Thực phẩm & Đồ uống" - "🍅 Hoa quả".

🍎Ví dụ và cách sử dụng

🔸 Bạch Tuyết ngất xỉu sau khi ăn quả táo độc của mụ phù thủy 🍎. May mắn thay, cô đã được cứu bởi hoàng tử xuất hiện sau đó.
🔸 Nó có 🍏 vị khác với táo đỏ 🍎 không?

🍎Biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội

🍎 on Youtube

🍎 on Instagram

🍎 on Twitter

🍎Thông tin cơ bản

Emoji: 🍎
Tên ngắn: táo đỏ
Tên táo: táo đỏ
Mật mã: U+1F34E Sao chép
Mã ngắn: :apple: Sao chép
Số thập phân: ALT+127822
Phiên bản Unicode: 6.0 (2010-10-11)
Phiên bản EMOJI: 1.0 (2015-06-09)
Danh mục: 🍓 Thực phẩm & Đồ uống
Danh mục phụ: 🍅 Hoa quả
Từ khóa: đỏ | hoa quả | táo
Đề nghị: L2/07‑257, L2/09‑026

👨‍💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)

🍎Biểu đồ xu hướng

🍎Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian

🍎 Trend Chart (U+1F34E) - emojiall.com 100 75 50 25 0 2020 2021 2022 2023 2024 🍎 www.emojiall.comemojiall.com
Phạm vi ngày: 2019-04-07 - 2024-04-07
Thời gian cập nhật: 2024-04-09 18:09:38 UTC
🍎và trong năm năm qua, sự phổ biến của biểu tượng cảm xúc này đã tiếp tục tăng lên.Vào năm 2018-05,2018-07 Và 2020-11, mức độ phổ biến của nó cho thấy sự gia tăng lớn nhất.Vào năm 2017 và 2019, xu hướng phổ biến của nó hội tụ.Vào năm 2019, xu hướng tỷ lệ phổ biến của nó bắt đầu tăng lên.

🍎Phiên bản các ngôn ngữ khác

Ngôn ngữ Tên ngắn & Liên kết
tiếng Ả Rập🍎 تفاح أحمر
Người Bungari🍎 червена ябълка
Trung Quốc, giản thể🍎 红苹果
Truyền thống Trung Hoa🍎 紅蘋果
Người Croatia🍎 crvena jabuka
Tiếng Séc🍎 červené jablko
người Đan Mạch🍎 rødt æble
Tiếng hà lan🍎 rode appel
Tiếng Anh🍎 red apple
Filipino🍎 pulang mansanas
Tìm kiếm gần đây Gần đây Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây biểu tượng cảm xúc... Biểu tượng cảm xúc thành công